Danh mục bài soạn

GIẢI VNEN TOÁN 4 TỪ BÀI 1 ĐẾN 15

GIẢI VNEN TOÁN 4 TỪ BÀI 16 ĐẾN 29

GIẢI VNEN TOÁN 4 TỪ BÀI 30 ĐẾN 45

GIẢI VNEN TOÁN 4 TỪ BÀI 46 ĐẾN 58

 

Giải toán VNEN 4 tập 1: Bài tập 2 trang 16

Bài tập 2: Trang 16 VNEN toán 4 tập 1

Đọc số các sau và cho biết chữ số 9 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:

5 209 613; 34 390 743; 617 800 749; 800 501 900; 900 030 544

b. Giá trị của chữ số 4 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):

Số 24 851 47 061 69 354 902 475 4 035 223
Giá trị của chữ số 4 4000        

Cách làm cho bạn:

a. 

Số Đọc số Chữ số 9 thuộc hàng, lớp
5 209 613 Năm triệu hai trăm linh chín nghìn sáu trăm mười ba Lớp nghìn, hàng nghìn
34 390 743 Ba mươi tư triệu ba trăm chín mươi nghìn bảy trăm bốn mươi ba Lớp nghìn, hàng chục nghìn
617 800 749 Sáu trăm mười bảy triệu tám trăm nghìn bảy trăm bốn mươi chín Lớp đơn vị, hàng đơn vị
800 501 900 Tám trăm triệu năm trăm linh một nghìn chín trăm nghìn Lớp đơn vị, hàng trăm
900 030 544 Chín trăm triệu không trăm ba mươi nghìn năm trăm bốn mươi bốn Lớp triệu, hàng trăm triệu

 

b. 

Số 24 851 47 061 69 354 902 475 4 035 223
Giá trị của chữ số 4 4000 40 000 4 400 4 000 000

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận