Danh mục bài soạn

GIẢI VNEN TOÁN 4 TỪ BÀI 1 ĐẾN 15

GIẢI VNEN TOÁN 4 TỪ BÀI 16 ĐẾN 29

GIẢI VNEN TOÁN 4 TỪ BÀI 30 ĐẾN 45

GIẢI VNEN TOÁN 4 TỪ BÀI 46 ĐẾN 58

 

Soạn VNEN toán 4 bài 6: Hàng và lớp

Giải toán VNEN 4 bài 6: Hàng và lớp - Sách VNEN toán 4 tập 1 trang 14. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.

A. Hoạt động cơ bản

1. Chơi trò chơi "phân tích số"

Ví dụ:

Số: 777 632

Đọc là: Bảy trăm bảy mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi hai

Nói: số 77 632 gồm 7 trăm nghìn, 7 chục nghìn, bảy nghìn, sáu trăm, 3 chục và 2 đơn vị.

2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)

3. Viết theo mẫu:

Trả lời:

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

 

Hàng

Trăm

Triệu

Hàng

Chục

Triệu

Hàng

Triệu

Hàng

Trăm

nghìn

Hàng chục

nghìn

Hàng

nghìn

Hàng

trăm

Hàng

Chục

Hàng

Đơn vị

7 309 456

 

 

653 007 312

 6

Giải đáp câu hỏi và bài tập

B. Hoạt động thực hành

Bài tập 1: Trang 16 VNEN toán 4 tập 1

Viết theo mẫu:

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

 

Hàng

Trăm

Triệu

Hàng

Chục

Triệu

Hàng

Triệu

Hàng

Trăm

nghìn

Hàng chục

nghìn

Hàng

nghìn

Hàng

trăm

Hàng

Chục

Hàng

Đơn vị

91 473

 

 

 

 

9

1

4

7

3

820 356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4 703 622

 

 

 

 

 

 

 

 

 

317 108 255

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đọc số

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng

Trăm

Triệu

Hàng

Chục

Triệu

Hàng

Triệu

Hàng

Trăm

nghìn

Hàng chục

nghìn

Hàng

nghìn

Hàng

trăm

Hàng

Chục

Hàng

Đơn vị

Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

368 944 142

3

6

8

9

4

4

1

4

2

Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

502 870 031

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài tập 2: Trang 16 VNEN toán 4 tập 1

Đọc số các sau và cho biết chữ số 9 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:

5 209 613; 34 390 743; 617 800 749; 800 501 900; 900 030 544

b. Giá trị của chữ số 4 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):

Số 24 851 47 061 69 354 902 475 4 035 223
Giá trị của chữ số 4 4000        

Bài tập 3: Trang 17 VNEN toán 4 tập 1

Viết các số 96 245; 704 090; 32 450; 841 071 thành tổng (theo mẫu):

M. 96245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5

C. Hoạt động ứng dụng

Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2011 - 2012:

Em đọc các thông tin trong bảng trên và trả lời câu hỏi:

Trong năm 2011 - 2012:

a. Số trường tiểu học là bao nhiêu?

b. Số giáo viên trung học cơ sở là bao nhiêu?

c. Số học sinh trung học phổ thông là bao nhiêu?

Từ khóa tìm kiếm google:

giải bài 6 hàng và lớp, hàng và lớp trang 14 vnen toán 4, bài 6 sách vnen toán 4 tập 1, giải sách vnen toán 4 tập 1 chi tiết dễ hiểu.
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Soạn VNEN toán 4 bài 6: Hàng và lớp . Bài học nằm trong chuyên mục: Soạn VNEN toán 4 tập 1. Phần trình bày do Tech120 tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận