CULTURE (Thanksgiving)
EX1: Check the meaning of the words in the box. Then look at the pictures and answer the questions. (Kiểm tra nghĩa của các từ trong hộp. Sau đó nhìn vào các bức tranh và trả lời các câu hỏi.)
Answer:
turkey: gà tây harvest: mùa gặt
pumpkin: bí ngô hunt: cuộc đi săn
corn: ngô settler: người khai hoang
1. People in picture A are eating together. They are celebrating thanksgiving day.
2. The event take place in 1621.
EX2: Read and listen to the text and check your answers to exercise 1. (Đọc và nghe văn bản và kiểm tra các câu trả lời trong bài tập 1.)
HS nghe và kiểm tra câu trả lời.
Bình luận