Danh mục bài soạn

Giải SBT Cánh diều môn Tin học 8 Bài 5: Các kiểu địa chỉ trong Excel

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 5: Các kiểu địa chỉ trong Excel bài tập Tin học 8 Cánh diều. Đây là một trong những bộ sách mới được bộ Giáo dục và đào tạo phê duyệt nên ít nhiều học sinh còn bỡ ngỡ và gặp nhiều khó khăn trong quá trình học. Do đó, hãy để Hocthoi là công cụ đắc lực hỗ trợ các em, giúp các em thêm tự tin trong việc học môn Tin học 8

E22. Khi sao chép công thức tính Thành tiền tại ô E3 là “=D3*C3” (Hình 1) sang ô E6, công thức tại ô E6 là gì?

1) =D3*C3

2) =D6*C3

3) =D6*C6

4) =D3*C6

Trả lời:

Đáp án: 3

E23. Khi sao chép công thức tính Tiền thu tại ô F3 là “=E3*$C$9” (Hình 2) sang ô F5, công thức tại ô 5 là gì?

1) =E5*C9

2) =E5*$C9

3) =E5*C$9

4) =E5*$C$9

Trả lời:

Đáp án: 4

E24. Khi sao chép công thức tính Tiền thu tại ô F3 là “=E3*C$9” (Hình 3) sang ô F5, công thức tại ô F5 là gì?

1) =E5*C9

2) =E5*$C9

3) =E5*C$9

4) =E5*$C$9

Trả lời:

Đáp án: 3

E25. Từ bảng thống kê nhập hàng trong Hình 3 Bài E5, em hãy thực hiện tiếp các yêu cầu sau:

1) Tại dòng 10 và dòng 11, thêm thông tin về Giảm giá và Tổng thanh toán. Thêm cột Tiền giảm và cột Tiền thanh toán

2) Thực hiện tính:

Tiền giảm = Thành tiền * Giảm giá

Tiền thanh toán = Thành tiền – Tiền giảm

3) Tính tổng thanh toán, biết rằng Tổng thanh toán là tổng Tiền thanh toán của tất cả mặt hàng

4) Em hãy thay đổi giá trị tại ô C10 thành 5%, 15%. Sau mỗi lần đổi giá trị tại ô C10, em hãy quan sát và nhân xét về giá trị tại ô C11

Trả lời:

1)

2) 

- Tại ô G3 nhập công thức “=F3*$C$10$, sau đó sao chép sang các ô G4:F8

- Tại ô H3 nhập công thức “=F3-G3”, sau đó sao chép sang các ô H4:H8

3) Tại ô C11 nhập công thức “=SUM(H3:H8)”

4) Khi đổi giá trị tại ô C10 thành 5%:

Khi đổi giá trị tại ô C10 thành 15%:

Ta thấy khi thay đổi giá trị tại ô C10, các giá trị tại vùng G3:H8 và tại ô C11 có sự thay đổi theo

E26. Em hãy lập một bảng thống kê tiền thưởng cho từng lớp của khối 8 trong kì thi học sinh giỏi cấp trường như Hình 5

Em hãy thực hiện các yêu cầu sau:

1) Tính tổng tiền thưởng cho từng lớp. kết quả lưu tương ứng tại các ô từ F3 đến F7

2) Tính Tổng tiền thưởng khối 8, kết quả lưu tại ô F9, định dạng kết quả có kí tự phân tách từng nhóm chữ số (nghìn, triệu, tỉ)

3) Em hãy thay đổi định mức tiền thưởng tại khối ô 13:15 sao cho mỗi định mức giảm đi 50,000 đồng. Em hãy quan sat và nhận xét kết quả tổng tiền thưởng của từng lớp và của cả khối thay đổi như thế nào?

Trả lời:

1) Tại ô F3, nhập công thức “=C3*I$3 +D3*I$4+E3*I$5” và thực hiện sao chép công thức xuống các ô F4:F7

2) Tại ô F9, nhập công thức “=SUM(F3:F7)”

3) Khi giảm mỗi định mức tiền thưởng đi 50,000 ta được:

Ta thấy giá trị tại F3:F8 và F9 thay đổi theo

E27. Một cửa hàng bán trà sữa có thuê một số nhân viên bán hàng theo ca. Bảng dữ liệu trong Hình 6 là thống kê tổng số ca làm việc trong tháng 12. Tuỳ theo số ca làm việc, mỗi nhân viên sẽ có một hệ số thuỏng (HS thưởng) của tháng. Định mức thưởng theo hệ số sẽ được xác định tuỳ theo từng tháng

Em hãy lập bảng dữ liệu như trong Hình 6 và thực hiện các yêu cầu sau:

1) Tính Tiền thưởng = HS thưởng * Định mức thưởng; Tiền lương = Số ca * Định mức ca; Tổng nhận = Tiền thưởng + Tiền lương. Kết quả được lưu tương ứng tại các cột trong bảng dữ liệu và được định dạng có kí tự phân tách các nhóm chữ số

2) Tính tổng Tiền thưởng, tổng Tiền lương và Tổng nhận của tất cả các nhân viên. Kết quả lưu tương ứng tại các ô từ F9 đến H9 và được định dạng có kí tự phân tách các nhóm chữ số

3) Em hãy thay đổi định mức thưởng tại ô C11 thành 250,000 và quan sát kết quả thay đổi tại cột Tiền thưởng và hàng Tổng tiền

Trả lời:

1) Tại ô F3, nhập công thức “=E3*C$11”, thực hiện sao chép công thức xuống các ô F4:F8. 

Tại ô G3, nhập công thức “=D3*C$12”, thực hiện sao chép công thức xuống các ô G4:G8. 

Tại ô H3, nhập công thức “=F3+G3”, thực hiện sao chép công thức xuống các ô H4:H8

2) Tại ô F9 nhập công thức “=SUM(F3:F8)”, sao chép công thức sang ô G10 và H10

3) Khi đổi C11 thành 250,000 ta có:

 

Ta thấy các giá trị tại vùng F3:H8 và F9:H9 cũng thay đổi theo

Từ khóa tìm kiếm google:

Giải sách bài tập Tin học 8 cánh diều, Giải SBT tin học 8 CD, Giải sách bài tập tin học 8 CD Bài 5: Các kiểu địa chỉ trong Excel
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Giải SBT Cánh diều môn Tin học 8 Bài 5: Các kiểu địa chỉ trong Excel . Bài học nằm trong chuyên mục: Giải SBT Tin học 8 cánh diều. Phần trình bày do Ngọc Hà CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận