Câu hỏi 1:
Phương pháp biểu hiện |
Đối tượng |
Hình thức |
Khả năng biểu hiện |
Kí hiệu |
Đối tượng phân bố theo điểm hoặc tập trung trên những diện tích nhỏ. |
- Dạng chữ - Dạng hình học - Dạng tượng hình. |
Vị trí, số lượng, đặc điểm, cấu trúc, sự phân bố,... |
Đường chuyển động |
Đối tượng có sự di chuyển. |
Các mũi tên. |
Hướng di chuyển của đối tượng, số lượng, cấu trúc,... |
Bản đồ - biểu đồ |
Giá trị tổng cộng của đối tượng địa lí theo từng lãnh thổ. |
Các biểu đồ khác nhau: cột, tròn,… |
Số lượng, chất lượng của các đối tượng. |
Chấm điểm |
Các đối tượng phân tán nhỏ lẻ trên lãnh thổ. |
Các điểm chấm. |
Chủ yếu thể hiện về số lượng của đối tượng. |
Khoanh vùng |
Đối thượng phân bố theo vùng nhất định. |
Nét liền, đường nét đứt, màu sắc, kí hiệu hoặc viết tên đối tượng vào vùng đó. |
Sự phân bố của đối tượng.
|
Câu hỏi 2:
Đối tượng, hiện tượng |
Phương pháp được sử dụng để thể hiện |
Mỏ khoáng sản |
Kí hiệu |
Sự di cư từ nông thôn ra đô thị |
Đường chuyển động |
Phân bố dân cư nông thôn |
Chấm điểm |
Số học sinh các xã, phường, thị trấn |
Bản đồ - biểu đồ |
Cơ sở sản xuất |
Kí hiệu |
Câu hỏi 3:
- HS tự sưu tầm.
- VD: Bản đồ dân số Việt Nam – Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 (Xuất bản năm 2016)
Đối tượng, hiện tượng |
Phương pháp được sử dụng để thể hiện |
Mật độ dân số |
Phương pháp khoanh vùng |
Quy mô dân số |
Phương pháp kí hiệu |
Phân cấp đô thị |
Phương pháp kí hiệu |
Bình luận