Câu hỏi 1:
* Các đới khí hậu chính trên Trái Đất: Đới khí hậu Cực; Đới khí hậu Cận cực; Đới khí hậu Ôn đới; Đới khí hậu Cận nhiệt đới; Đới khí hậu Nhiệt đới; Đới khí hậu Cận xích đạo; Đới khí hậu Xích đạo.
* Phạm vi của từng đới theo thứ tự từ xích đạo đến cực:
- Đới khí hậu Cực: Vĩ độ 80 – 90o
- Đới khí hậu Cận cực: Vĩ độ 66 – 80o
- Đới khí hậu Ôn đới: Vĩ độ 44 – 66o
- Ôn đới lục địa
- Ôn đới hải dương.
- Đới khí hậu Cận nhiệt đới: Vĩ độ 23o27’ - 40o
- Cận nhiệt đới lục địa
- Cận nhiệt gió mùa
- Cận nhiệt địa trung hải
- Đới khí hậu Nhiệt đới: Vĩ độ 10 - 23o27’)
- Nhiệt đới lục địa
- Nhiệt đới gió mùa
- Đới khí hậu Cận xích đạo (5 - 10o)
- Đới khí hậu Xích đạo (0 - 5o)
Câu hỏi 2:
Đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa của các trạm khí tượng trên thế giới [Trạm Ca-dan, Liên bang Nga học sinh tự làm theo gợi ý]
Trạm khí tượng |
Hà Nội (Việt Nam) |
Gia-mê-na (Sat) |
Bret (Pháp) |
Yếu tố nhiệt độ (0C) |
|||
Tháng cao nhất |
29 (VI) |
33 (V) |
18 (VII) |
Tháng thấp nhất |
17 (XII) |
22 (I) |
8 (XII) |
Biên độ nhiệt |
12 |
11 |
10 |
Yếu tố lượng mưa (mm) |
|||
Tổng lượng mưa |
1694 |
647 |
820 |
Chế độ mưa |
Hai mùa rõ rệt (mùa mưa, mùa khô) |
Hai mùa sâu sắc (mùa mưa, mùa khô) |
Mưa nhỏ nhưng quanh năm |
Tháng mưa nhiều |
270 (VIII) |
240 (VIII) |
100 (XI và XII) |
Tháng mưa ít |
10 (I) |
0 (XI đến III) |
50 (V) |
Bình luận