Danh mục bài soạn

Array

Giải Địa lí 10 Cánh diều bài 9: Thực hành: Đọc bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất (Lý thuyết)

LÝ THUYẾT

Câu hỏi 1: Quan sát hình 9.1, hãy kể tên các đới khí hậu chính trên Trái Đất; xác định phạm vi của từng đới theo thứ tự từ xích đạo đến cực.

Câu hỏi 2: Quan sát hình 9.1, hình 9.2 và lựa chọn hai trong bốn địa điểm, hãy phân biệt một số kiểu khí hậu theo các gợi sau:

- Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất, nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất, biên độ nhiệt độ năm.

- Tổng lượng mưa trung bình năm, tháng có lượng mưa lớn nhất, tháng có lượng mưa nhỏ nhất, chênh lệch giữa tháng có lượng mưa lớn nhất và tháng có lượng mưa nhỏ nhất, những tháng mưa nhiều, những tháng mưa ít.

Cách làm cho bạn:

Câu hỏi 1:

* Các đới khí hậu chính trên Trái Đất: Đới khí hậu Cực; Đới khí hậu Cận cực; Đới khí hậu Ôn đới; Đới khí hậu Cận nhiệt đới; Đới khí hậu Nhiệt đới; Đới khí hậu Cận xích đạo; Đới khí hậu Xích đạo.

* Phạm vi của từng đới theo thứ tự từ xích đạo đến cực:

  • Đới khí hậu Cực: Vĩ độ 80 – 90o
  • Đới khí hậu Cận cực: Vĩ độ 66 – 80o
  • Đới khí hậu Ôn đới: Vĩ độ 44 – 66o
    • Ôn đới lục địa
    • Ôn đới hải dương.
  • Đới khí hậu Cận nhiệt đới: Vĩ độ 23o27’ - 40o
    • Cận nhiệt đới lục địa
    • Cận nhiệt gió mùa
    • Cận nhiệt địa trung hải
  • Đới khí hậu Nhiệt đới: Vĩ độ 10 - 23o27’)
    • Nhiệt đới lục địa
    • Nhiệt đới gió mùa
  • Đới khí hậu Cận xích đạo (5 - 10o)
  • Đới khí hậu Xích đạo (0 - 5o)

Câu hỏi 2: 

Đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa của các trạm khí tượng trên thế giới [Trạm Ca-dan, Liên bang Nga học sinh tự làm theo gợi ý]

Trạm khí tượng

Hà Nội (Việt Nam)

Gia-mê-na (Sat)

Bret (Pháp)

Yếu tố nhiệt độ (0C)

Tháng cao nhất

29 (VI)

33 (V)

18 (VII)

Tháng thấp nhất

17 (XII)

22 (I)

8 (XII)

Biên độ nhiệt

12

11

10

Yếu tố lượng mưa (mm)

Tổng lượng mưa

1694

647

820

Chế độ mưa

Hai mùa rõ rệt (mùa mưa, mùa khô)

Hai mùa sâu sắc (mùa mưa, mùa khô)

Mưa nhỏ nhưng quanh năm

Tháng mưa nhiều

270 (VIII)

240 (VIII)

100 (XI và XII)

Tháng mưa ít

10 (I)

0 (XI đến III)

50 (V)

 

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận