Cách làm cho bạn:
Từ ngữ chỉ sự vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm |
núi, ruộng bậc thang, thác nước, suối, rừng | mênh mông,ngoằn ngoèo, trắng xóa, sừng sững, gập ghềnh, quanh co |
Bài tập 2: Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp:
Từ ngữ chỉ sự vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm |
núi, ruộng bậc thang, thác nước, suối, rừng | mênh mông,ngoằn ngoèo, trắng xóa, sừng sững, gập ghềnh, quanh co |
Bình luận