CHỦ ĐỀ 2: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
BÀI 3: THÔNG TIN VỚI GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT ( 7 câu)
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không phải là của thông tin số
Dễ dàng bị xóa bỏ hoàn toàn
Dễ dàng được nhân bản
Dễ dàng chỉa sẻ
Có thể lan truyền tự động
Câu 2: “Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,..…”
Phương án thích hợp để điền vào ….. là
được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau
được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy
được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau
được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy
Câu 3: Thông tin đáng tin cậy là
thông tin mang tính chất lừa dối
thông tin đồn thổi, kết luận thiếu căn cứ
thông tin thiếu kiểm chứng
thông tin từ các trang web của chính phủ
Câu 4: Cách nào dưới đây không phải là cách xác định được thông tin đáng tin cậy hay không
Đánh giá tính thời sự của thông tin
Xem thông tin nhiều lượt truy cập
Kiểm tra chứng cứ và kết luận
Xác định nguồn thông tin
Câu 5: Thông tin từ nguồn nào dưới đây có độ tin cậy cao?
Thông báo chính thức của Sở Giáo dục và Đào tạo địa phương
Thông tin từ Internet
Thông tin từ blog
Thông tin từ trang web đã lâu không được cập nhật
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây sai?
Thông tin số là nội dung mà dữ liệu số mang lại cho con người
Thông tin số tách rời dữ liệu số
Thông tin số chiếm tỉ lệ rất lớn
Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng
Câu 7: Công cụ nào dưới đây cho phép người dùng lưu trữ trên đám mây?
Camera
Thiết bị cảm biến môi trường
Google Drive
Thiết bị đo nhiệt độ không khí
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Phần mềm soạn thảo văn bản được dùng để xử lí các loại
hình ảnh
văn bản
âm thanh
video
Câu 2: Phần mềm nào dưới đây được dùng để xử lí hình ảnh?
Winamp
Word
Groove Music
Paint
Câu 3: Em có nhiều sách và cũng thường trao đổi sách với bạn. Nếu muốn ghi lại những lần trao đổi sách với bạn để dễ theo dõi, em ghi vào sổ tay hay dùng máy tính với phần mềm nào dưới đây?
Excel
Photoshop
Word
Powerpoint
Câu 4: Trong hoạt động thường xuyên hằng ngày, các tổ chức (cơ quan, doanh nghiệp) sử dụng thông tin nguồn nào sau đây?
Từ dữ liệu được thu thập và quản trị bởi các tổ chức đó
Từ kết quả tìm kiếm trên Internet
Từ những nguồn thông tin chưa được kiểm chứng
Từ những nguồn thông tin không rõ nguồn gốc
Câu 5: Cho các phương án để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề đặt ra.
Nguồn thông tin, tác giả của bài viết
Mục đích của bài viết
Tính cập nhật của bài viết
Số lượt chia sẻ, bình luận, thích (like) bài viết
Trích dẫn nguồn thông tin trong bài viết
Mức độ phù hợp, liên quan của bài biết với vấn đề, câu hỏi đặt ra
Kinh nghiệm, hiểu biết, suy luận của bản thân
Số phương án đúng là?
6
7
5
4
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây đúng?
Nguồn thông tin đáng tin cậy thường là nguồn thông tin được công bố từ các cơ quan chính phủ
Cơ sở dữ liệu phải đảm bảo để từ đó xuất ra thông tin không đáng tin cậy đáp ứng yêu cầu sử dụng của tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp
Nếu thông tin không đáng tin cậy, doanh nghiệp không bị thiệt hại
Xử lí dữ liệu bằng máy tính để rút ra thông tin đáng tin cậy là một bài toán khó
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Cho các đặc điểm dưới đây
Chiếm tỉ lệ rất nhỏ
Độ tin cậy giống nhau
Tính bản quyền
Rất đa dạng
Tốc độ ngày càng tăng
Các đặc điểm của thông tin số là
3, 4, 5
1, 2, 3
1, 3, 4
2, 4, 5
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây đúng?
Những kết luận có chứng cứ, cũng giống như những ý kiến mang tính chất cá nhân
Các ý kiến có độ tin cậy cao hơn sự kiện vì mang nhiều cảm xúc và định kiến cá nhân
Thời điểm công bố thông tin quan trọng vì nó quyết định thông tin có còn ý nghĩa không hay đã trở nên lỗi thời
Các nhà sản xuất có thể phóng đại lợi ích của dịch vụ hay sản phẩm mà họ cung cấp, trong khi hạ thấp vai trò của đối thủ cạnh tranh
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây sai?
Thông tin không đáng tin cậy có giá trị sử dụng thấp, thậm chí không sử dụng được
Mọi thông tin chúng ta nghe thấy, xem được hay đọc được đều là sự thật
Việc xác định và khai thác nguồn thông tin đáng tin cậy giúp đưa ra những quyết định đúng đắn
Nếu không biết khai thác nguồn thông tin đáng tin cậy, tin vào những quảng cáo quá mức có thể dẫn đến việc tiêu tiền một cách lãng phí
Câu 4: “….. nói về tập hợp toàn bộ dữ liệu được tổ chức và lưu trữ để có thể dùng máy tính khai thác nhằm phục vụ hoạt động hằng ngày của một tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp”
Đáp án thích hợp để điền vào chỗ ….. là
Dữ liệu
Internet
Thông tin
Cơ sở dữ liệu
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây sai?
Ý kiến là quan điểm, là sự kiện
Những kết luận không có chứng cứ, cũng giống như những ý kiến mang tính chất cá nhân
Thẩm quyền và uy tín của tổ chức hay cá nhân cung cấp thông tin ảnh hưởng đến giá trị và độ tin cậy của thông tin
Cơ sở dữ liệu phải đảm bảo để từ đó xuất ra thông tin tin cậy đáp ứng yêu cầu sử dụng của tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp
4. VẬN DỤNG CAO ( 2 câu)
Câu 1: Một công ty có kế hoạch đầu tư vào việc xây dựng khu chung cư nhằm đáp ứng nhu cầu nhà ở trong những năm tới. Các công ty này thường dựa vào những công bố về khảo sát nhu cầu nhà ở và một số dự báo liên quan. Nếu những thông tin như vậy không có nguồn gốc đáng tin cậy có thể dẫn đến hậu quả là
Sự chia sẻ niềm vui, nỗi buồn của hàng xóm.
Không sống hoà đồng với mọi người.
việc đầu tư của họ có thể sai mục tiêu dẫn đến thiệt hại cho
Không quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
Câu 2: Vào năm 2009, Google đã nghiên cứu 50 triệu từ được tìm kiếm thường xuyên nhất, so sánh nó với dữ liệu đáng tin cậy của Trung tâm kiểm soát dịch bệnh trong các mùa cúm từ năm 2003 đến năm 2008 để xây dựng mô hình thống kê. Mô hình này đã được dự báo thành công sự lây lan của bệnh cúm mùa.
Thông tin trên thể hiện điều gì?
Thông tin có giá trị thấp thường là kết quả của việc khai thác một lượng lớn dữ liệu bằng các phương pháp, công cụ tin học chuyên sâu
Có những thông tin đáng tin cậy mang lại giá trị cao được khai phá từ các tập dữ liệu lớn
Cơ quan quản lí nhà nước quyết định các chính sách quan trọng không làm ảnh hưởng đến hàng triệu người
Những thông tin làm căn cứ để đửa ra các quyết định lớn là những thông tin có giá trị thấp
B. ĐÁP ÁN
NHẬN BIẾT
1. A | 2. C | 3. D | 4. B | 5. A |
6. B | 7. C |
THÔNG HIỂU
1. B | 2. D | 3. C | 4. A | 5. C |
6. A |
VẬN DỤNG
1. A | 2. C | 3. B | 4. D | 5. A |
VẬN DỤNG CAO
1. C | 2. B |
Bình luận