CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ EM
BÀI 2: GÕ BÀN PHÍM ĐÚNG CÁCH
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Bàn phím máy tính có mấy khu vực ?
- Một khu vực
- Hai khu vực
- Ba khu vực
- Bốn khu vực
Câu 2: Khu vực nào có nhiều phím nhất?
- Khu vực chính
- Khu vực các phím mũi tên
- Khu vực phím số
- Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 3: Khi gõ bàn phím em đặt tay ở vị trí xuất phát trên hàng phím nào?
- Trên hàng phím cơ sở.
- Trên hàng phím dưới.
- Trên hàng phím trên.
- Trên hàng phím chứa phím dấu cách.
Câu 4: Khi gõ xong, đưa ngón tay về vị trí nào trên hàng phím cơ sở?
- Vị trí xuất phát.
- Vị trí nút cách.
- Vị trí tại chữ H và J.
- Ví trí tại chữ B và N
Câu 5: Hai phím có gờ là phím nào?
- G và H
- A và L
- D và H
- F và J
Câu 6: Hai phím H và G thuộc hàng phím nào?
- Hàng phím trên
- Hàng phím dưới
- Hàng phím cơ sở
- Hàng phím số
Câu 7: Phím dấu bằng thuộc hàng phím nào?
- Hàng phím trên
- Hàng phím dưới
- Hàng phím số
- Hàng phím số
Câu 8: Đâu là cách đặt tay trên bàn phím đúng?
- Hai ngón tay trỏ đặt lên hai phím có gờ
- Hai ngón cái đặt vào phím cách
- Các ngón khác đặt tương ứng với các phím trên hàng cơ sở
- Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 9: Em đặt ngón tay như thế nào khi gõ xong một phím trên hàng phím số?
- Di chuyển ngón tay về vị trí xuất phát.
- Giữ nguyên ngón tay trên hàng phím số.
- Di chuyển ngón tay về hàng phím trên.
- Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 10: Đâu là lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách?
- Tiết kiệm thời gian và công sức
- Bảo vệ sức khỏe
- A và B đúng
- A và B sai
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Các ký tự: Q, W, E, R, T, Y, U thuộc hàng phím nào?
- Hàng phím dưới
- Hàng phím số
- Hàng phím trên
- Hàng phím số
Câu 2: Các ký tự: Z, X, C, V, B, N, M thuộc hàng phím nào?
- Hàng phím trên
- Hàng phím dưới
- Hàng phím cơ sở
- Hàng phím số
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- Khi gõ xong một phím trên hàng phím số, di chuyển ngón tay về hàng phím trên
- Khi gõ xong một phím trên hàng phím số, giữ nguyên ngón tay trên hàng phím số.
- Khi gõ xong một phím trên hàng phím số, di chuyển ngón tay về vị trí xuất phát.
- Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 4: Hình nào sau đây thể hiện đúng cách đặt tay trên bàn phím ở vị trí xuất phát?
- Hình a
- Hình b
- Cả hai hình đều đúng
- Cả hai hình đều sai
Câu 5: Luyện tập thường xuyên và gõ bàn phím đúng cách sẽ giúp em:
- Gõ nhanh, chính xác và không cần nhìn bàn phím.
- Giữ bàn phím sạch sẽ và không cần nhìn bàn phím.
- Gõ nhanh, chính xác và giữ bàn phím sạch sẽ.
- Cả ba đáp án trên đều sai
3. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Ngón tay nào phụ trách phím F và J của hàng phím cơ sở?
- Ngón cái
- Ngón trỏ
- Ngón út
- Ngón giữa
Câu 2: Ngón tay nào phụ trách phím A trên hàng phím cơ sở?
- Ngón tay cái
- Ngón áp út
- Ngón giữa
- Ngón út
Câu 3: Ngón tay nào phụ trách phím Q trên bàn phím?
- Ngón trỏ
- Ngón cái
- Ngón út
- Ngón giữa
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Hãy chọn các cụm từ điền vào chỗ chấm:
Khu vực chính của bàn phím: hàng phím số, ………………và hàng phím chứa dấu cách.
- hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới
- hàng phím trên, hàng phím dưới
- hàng phím cơ sở, hàng phím dưới
- hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới, hàng phím bên phải.
Câu 2: Theo em, để gõ nhanh và chính xác thì cần làm gì?
- Luyện tập thường xuyên
- Tăng tốc độ gõ
- Nhìn vào bàn phím
- Mỗi ngón tay chỉ gõ một số phím nhất định
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
1. D | 2. A | 3. A | 4. A | 5. D | 6. C | 7. C | 8. D | 9. A | 10. C |
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
1. C | 2. B | 3. C | 4. A | 5. A |
3. VẬN DỤNG (3 CÂU)
1. B | 2. D | 3. C |
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
1. A | 2. D |
Bình luận