Trắc nghiệm Khoa học 4 Cánh diều bài 1: Tính chất và vai trò của nước

Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Cánh diều bài 1: Tính chất và vai trò của nước của bộ sách khoa học 4 Cánh diều. Bộ trắc nghiệm đánh giá năng lực học sinh qua những câu hỏi với các mức độ: thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Đây sẽ là tài liệu giúp học sinh và giáo viên ôn tập kiến thức chương trình học. Kéo xuống dưới để tham khảo thêm

CHƯƠNG 1: CHẤT

BÀI 1. TÍNH CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA NƯỚC

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Nước có màu

  1. Đỏ.

  2. Xanh.

  3. Trắng.

  4. Trong suốt.

 

Câu 2: Nước có mùi gì?

  1. Không mùi

  2. Mùi hoa quả.

  3. Mùi khói.

  4. Mùi hóa chất.

 

Câu 3: Nước có vị gì?

  1. Hơi ngọt.

  2. Hơi mặn.

  3. Không vị.

  4. Hơi chua.

 

Câu 4: Hướng nước chảy là

  1. Từ nơi thấp đến nơi cao.

  2. Từ nơi cao xuống nơi thấp.

  3. Từ chỗ gồ ghề đến chỗ bằng phẳng.

  4. Từ chỗ bằng phẳng đến chỗ gồ ghề.



Câu 5: Nước có thể thấm qua

  1. Tấm kim loại

  2. Ni lông.

  3. Vải bông. 

  4. Cao su.

 

Câu 6: Nước có thể hòa tan được

  1. Sỏi.

  2. Cát.

  3. Muối ăn, đường ăn

  4. Đất.

 

Câu 7: Em có thể sử dụng nước để

  1. Rửa mặt.

  2. Tập bơi.

  3. Uống.

  4. Tất cả các đáp án trên.

 

Câu 8: Quan sát hình ảnh sau

 

Hãy cho biết, nước được ứng dụng trong việc nào?

  1. Nấu ăn

  2. Tưới cây

  3. Hòa tan một số chất

  4. Sản xuất nông nghiệp

 

Câu 9: Nước có hình gì?

  1. Nước có hình tròn

  2. Nước có hình vuông

  3. Nước không có hình dạng nhất định

  4. Nước có hình chữ nhật

 

Câu 10: Nước có thể sử dụng trong các ngành nào sau đây?

  1. Nông nghiệp

  2. Công nghiệp

  3. Nuôi trồng thủy, hải sản

  4. Cả A, B, C

 

Câu 11: Nước có thể dùng để

  1. Tắm, gội

  2. Giặt quần áo

  3. Khai thác và cung cấp điện năng

  4. Cả A, B, C

 

Câu 12: Trong hình ảnh dưới đây, nước được dùng trong ngành nào?

 

  1. Công nghiệp

  2. Lâm nghiệp

  3. Nông nghiệp

  4. Nuôi trồng thủy, hải sản

 

Câu 13: Nếu mất khoảng  15 lượng nước trong cơ thể, sinh vật………………

  1. Vẫn tồn tại bình thường

  2. Trở nên khỏe mạnh hơn

  3. Trở nên yếu đi

  4. Sẽ chết

 

Câu 14: Điền từ thích hợp vào “…..”

“…..chiếm phần lớn cơ thể sinh vật”

  1. Thức ăn

  2. Không khí

  3. Nước ngọt

  4. Nước

 

Câu 15: Nước cần cho …(1)… của sinh vật. Nước có vai trò …(2)… trong đời sống, sinh hoạt và sản xuất của con người.”

(1) và (2) lần lượt là

  1. (1) sự sống, (2) quan trọng.

  2. (1) sinh trưởng, (2) quan trọng

  3. (1) điều hòa sinh sản, (2) quan trọng.

  4. (1) sự lớn lên, (2) quan trọng.

 

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Vai trò của nước trong hình dưới đây là

  1. Là môi trường sống cho các loài sinh vật biển.

  2. Cung cấp thức ăn cho các loài sinh vật.

  3. Điều hòa nhiệt độ.

  4. Tất cả các đáp án trên.

 

Câu 2: Khi bị đổ nước ra bàn, ta thường lấy khăn để lau nước. Việc làm trên dựa vào tính chất nào sau đây của nước?

  1. Nước không có màu

  2. Nước không có vị

  3. Nước không có hình dạng nhất định

  4. Nước có thể thấm qua một số vật

 

Câu 3: Khi bơm nước vào ruộng lúa, người ta thường đặt máy bơm ở một vị trí mà không đặt nhiều máy bơm ở các vị trí khác nhau là do

  1. Nước có thể chảy lan ra khắp mọi phía

  2. Nước chảy cố định ở một chỗ

  3. Chỗ đặt máy bơm là chỗ thiếu nước nhất trong ruộng lúa

  4. Cả A, B, C

 

Câu 4: Người ta thường xây mái nhà như hình dưới đây với mục đích dễ thoát nước khi trời mưa

Hãy cho biết việc làm trên dựa vào tính chất nào của nước?

  1. Nước chảy từ thấp lên cao

  2. Nước chảy từ cao xuống thấp

  3. Nước có thể đọng lại ở trên mái nhà

  4. Không dựa vào bất kì tính chất nào

 

Câu 5: Vì sao các loại bát, đĩa bằng thủy tinh, sứ…có thể đựng đồ ăn có chứa nước?

  1. Vì nước dễ dàng ngấm qua các vật làm bằng thủy tinh, sứ…

  2. Vì nước có thể hòa tan các chất có trong thủy tinh, sứ…khiến món ăn ngon hơn

  3. Vì nước không thấm qua các vật làm bằng thủy tinh, sứ….

  4. Vì nước có thể hòa tan các chất có trong thủy tinh, sứ…khiến món ăn đẹp hơn

 

Câu 6: Nếu trời mưa em sẽ chọn đi 

  1. Giày vài.

  2. Ủng cao su.

  3. Giày da.

  4. dép xốp.

 

Câu 7: Người ta làm ruộng bậc thang tránh đọng nước quá hiều trên ruộng là ứng dụng tính chất nào nủa nước?

  1. Nước chảy từ trên xuống dưới và lan ra khắp mọi phía.

  2. Tính chất hòa tan của nước.

  3. Tính thấm của nước.

  4. Hình dạng của nước.

 

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Nước có thể hòa tan được nhiều chất, tính chất này có thể được ứng dụng trong việc

  1. Pha nước chanh

  2. Pha nước muối khi rửa rau

  3. Pha C sủi

  4. Cả A, B, C  

 

Câu 2: Nước có thể thấm qua một số chất như vải, giấy,.…Tuy nhiên nước lại không thấm qua một số vật được làm bằng nilon hoặc một số chất khác. Tính chất này có thể ứng dụng trong việc

  1. Sản xuất giấy ăn

  2. Làm quần áo bằng vải

  3. Làm áo mưa

  4. Cả A và B

 

Câu 3: Nước nóng hơn thì

  1. lỏng hơn.

  2. Hòa tan được nhiều muối hơn

  3. Có mùi khét hơn.

  4. Cả A, B, C

 

Câu 4: Làm thế nào để cố định hình dạng của nước.

  1. Đun sôi.

  2. Đông đá.

  3. Pha thêm đường.

  4. Pha thêm muối.

 

Câu 5: Nước có thể hòa tan được nhiều chất, tính chất này có thể được ứng dụng trong việc

  1. Pha nước chanh

  2. Pha nước muối khi rửa rau

  3. Pha C sủi

  4. Cả A, B, C  

 

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Cho các hình ảnh sau

(1) (2)     (3)

Các tính chất tương ứng của nước với mỗi hình ảnh là

  1. (1) Có thể hòa tan được nhiều chất; (2) Có thể thấm qua một số vật; (3) Chảy từ cao xuống thấp

  2. (1) Có thể thấm qua một số vật; (2) Có thể hòa tan được nhiều chất; (3) Chảy từ cao xuống thấp

  3. (1) Chảy từ cao xuống thấp; (2) Có thể thấm qua một số vật; (3) Có thể hòa tan được nhiều chất 

  4. (1) Có thể hòa tan được nhiều chất; (2) Chảy từ cao xuống thấp; (3) Có thể thấm qua một số vật

 

Câu 2: Cho các hình ảnh sau

(1) (2) (3)

Các tính chất của nước ứng với mỗi hình là

  1. (1) Nước không màu; (2) Nước có thể hòa tan được một số chất; (3) Nước chảy từ cao xuống thấp, chảy lan ra mọi phía

  2. (1) Nước không màu; (2) Nước chảy từ cao xuống thấp, chảy lan ra mọi phía; (3) Nước có thể hòa tan được một số chất

  3. (1) Nước có màu xanh nhạt; (2) Nước chảy từ cao xuống thấp, chảy lan ra mọi phía; (3) Nước có thể hòa tan được một số chất

  4. (1) Nước có màu xanh nhạt; (2) Nước chảy từ thấp lên cao, chảy lan ra mọi phía; (3) Nước có thể hòa tan được một số chất

 

Câu 3: Cho phát biểu sau “Nước có tính chất không màu,……, không vị,…….Nước chảy từ cao xuống thấp,….”. Các từ thích hợp điền vào “…” lần lượt là

  1. Không mùi; có hình tròn; chảy cố định ở một chỗ.

  2. Không mùi; không có hình dạng nhất định; chảy lan ra khắp mọi phía.

  3. Có mùi thơm đặc trưng; không có hình dạng nhất định; chảy lan ra khắp mọi phía.

  4. Không mùi; có hình tròn; chảy lan ra khắp mọi phía.

 

  1. ĐÁP ÁN

 

  1. NHẬN BIẾT

 

  1. THÔNG HIỂU

 

  1. VẬN DỤNG

 

  1. VẬN DỤNG CAO

 

Từ khóa tìm kiếm google:

Trắc nghiệm khoa học 4 cánh diều bài 1: Tính chất và vai trò của nước trắc nghiệm khoa học 4 cánh diều, Bộ đề trắc nghiệm khoa học 4 cánh diều
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Trắc nghiệm Khoa học 4 Cánh diều bài 1: Tính chất và vai trò của nước . Bài học nằm trong chuyên mục: Bộ trắc nghiệm khoa học 4 cánh diều. Phần trình bày do Minh Thu CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận