CHƯƠNG 1: CHẤT
BÀI 1. TÍNH CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA NƯỚC
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Nước có màu
Đỏ.
Xanh.
Trắng.
Trong suốt.
Câu 2: Nước có mùi gì?
Không mùi
Mùi hoa quả.
Mùi khói.
Mùi hóa chất.
Câu 3: Nước có vị gì?
Hơi ngọt.
Hơi mặn.
Không vị.
Hơi chua.
Câu 4: Hướng nước chảy là
Từ nơi thấp đến nơi cao.
Từ nơi cao xuống nơi thấp.
Từ chỗ gồ ghề đến chỗ bằng phẳng.
Từ chỗ bằng phẳng đến chỗ gồ ghề.
Câu 5: Nước có thể thấm qua
Tấm kim loại
Ni lông.
Vải bông.
Cao su.
Câu 6: Nước có thể hòa tan được
Sỏi.
Cát.
Muối ăn, đường ăn
Đất.
Câu 7: Em có thể sử dụng nước để
Rửa mặt.
Tập bơi.
Uống.
Tất cả các đáp án trên.
Câu 8: Quan sát hình ảnh sau
Hãy cho biết, nước được ứng dụng trong việc nào?
Nấu ăn
Tưới cây
Hòa tan một số chất
Sản xuất nông nghiệp
Câu 9: Nước có hình gì?
Nước có hình tròn
Nước có hình vuông
Nước không có hình dạng nhất định
Nước có hình chữ nhật
Câu 10: Nước có thể sử dụng trong các ngành nào sau đây?
Nông nghiệp
Công nghiệp
Nuôi trồng thủy, hải sản
Cả A, B, C
Câu 11: Nước có thể dùng để
Tắm, gội
Giặt quần áo
Khai thác và cung cấp điện năng
Cả A, B, C
Câu 12: Trong hình ảnh dưới đây, nước được dùng trong ngành nào?
Công nghiệp
Lâm nghiệp
Nông nghiệp
Nuôi trồng thủy, hải sản
Câu 13: Nếu mất khoảng 15 lượng nước trong cơ thể, sinh vật………………
Vẫn tồn tại bình thường
Trở nên khỏe mạnh hơn
Trở nên yếu đi
Sẽ chết
Câu 14: Điền từ thích hợp vào “…..”
“…..chiếm phần lớn cơ thể sinh vật”
Thức ăn
Không khí
Nước ngọt
Nước
Câu 15: Nước cần cho …(1)… của sinh vật. Nước có vai trò …(2)… trong đời sống, sinh hoạt và sản xuất của con người.”
(1) và (2) lần lượt là
(1) sự sống, (2) quan trọng.
(1) sinh trưởng, (2) quan trọng
(1) điều hòa sinh sản, (2) quan trọng.
(1) sự lớn lên, (2) quan trọng.
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Vai trò của nước trong hình dưới đây là
Là môi trường sống cho các loài sinh vật biển.
Cung cấp thức ăn cho các loài sinh vật.
Điều hòa nhiệt độ.
Tất cả các đáp án trên.
Câu 2: Khi bị đổ nước ra bàn, ta thường lấy khăn để lau nước. Việc làm trên dựa vào tính chất nào sau đây của nước?
Nước không có màu
Nước không có vị
Nước không có hình dạng nhất định
Nước có thể thấm qua một số vật
Câu 3: Khi bơm nước vào ruộng lúa, người ta thường đặt máy bơm ở một vị trí mà không đặt nhiều máy bơm ở các vị trí khác nhau là do
Nước có thể chảy lan ra khắp mọi phía
Nước chảy cố định ở một chỗ
Chỗ đặt máy bơm là chỗ thiếu nước nhất trong ruộng lúa
Cả A, B, C
Câu 4: Người ta thường xây mái nhà như hình dưới đây với mục đích dễ thoát nước khi trời mưa
Hãy cho biết việc làm trên dựa vào tính chất nào của nước?
Nước chảy từ thấp lên cao
Nước chảy từ cao xuống thấp
Nước có thể đọng lại ở trên mái nhà
Không dựa vào bất kì tính chất nào
Câu 5: Vì sao các loại bát, đĩa bằng thủy tinh, sứ…có thể đựng đồ ăn có chứa nước?
Vì nước dễ dàng ngấm qua các vật làm bằng thủy tinh, sứ…
Vì nước có thể hòa tan các chất có trong thủy tinh, sứ…khiến món ăn ngon hơn
Vì nước không thấm qua các vật làm bằng thủy tinh, sứ….
Vì nước có thể hòa tan các chất có trong thủy tinh, sứ…khiến món ăn đẹp hơn
Câu 6: Nếu trời mưa em sẽ chọn đi
Giày vài.
Ủng cao su.
Giày da.
dép xốp.
Câu 7: Người ta làm ruộng bậc thang tránh đọng nước quá hiều trên ruộng là ứng dụng tính chất nào nủa nước?
Nước chảy từ trên xuống dưới và lan ra khắp mọi phía.
Tính chất hòa tan của nước.
Tính thấm của nước.
Hình dạng của nước.
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Nước có thể hòa tan được nhiều chất, tính chất này có thể được ứng dụng trong việc
Pha nước chanh
Pha nước muối khi rửa rau
Pha C sủi
Cả A, B, C
Câu 2: Nước có thể thấm qua một số chất như vải, giấy,.…Tuy nhiên nước lại không thấm qua một số vật được làm bằng nilon hoặc một số chất khác. Tính chất này có thể ứng dụng trong việc
Sản xuất giấy ăn
Làm quần áo bằng vải
Làm áo mưa
Cả A và B
Câu 3: Nước nóng hơn thì
lỏng hơn.
Hòa tan được nhiều muối hơn
Có mùi khét hơn.
Cả A, B, C
Câu 4: Làm thế nào để cố định hình dạng của nước.
Đun sôi.
Đông đá.
Pha thêm đường.
Pha thêm muối.
Câu 5: Nước có thể hòa tan được nhiều chất, tính chất này có thể được ứng dụng trong việc
Pha nước chanh
Pha nước muối khi rửa rau
Pha C sủi
Cả A, B, C
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Cho các hình ảnh sau
(1) (2) (3)
Các tính chất tương ứng của nước với mỗi hình ảnh là
(1) Có thể hòa tan được nhiều chất; (2) Có thể thấm qua một số vật; (3) Chảy từ cao xuống thấp
(1) Có thể thấm qua một số vật; (2) Có thể hòa tan được nhiều chất; (3) Chảy từ cao xuống thấp
(1) Chảy từ cao xuống thấp; (2) Có thể thấm qua một số vật; (3) Có thể hòa tan được nhiều chất
(1) Có thể hòa tan được nhiều chất; (2) Chảy từ cao xuống thấp; (3) Có thể thấm qua một số vật
Câu 2: Cho các hình ảnh sau
(1) (2) (3)
Các tính chất của nước ứng với mỗi hình là
(1) Nước không màu; (2) Nước có thể hòa tan được một số chất; (3) Nước chảy từ cao xuống thấp, chảy lan ra mọi phía
(1) Nước không màu; (2) Nước chảy từ cao xuống thấp, chảy lan ra mọi phía; (3) Nước có thể hòa tan được một số chất
(1) Nước có màu xanh nhạt; (2) Nước chảy từ cao xuống thấp, chảy lan ra mọi phía; (3) Nước có thể hòa tan được một số chất
(1) Nước có màu xanh nhạt; (2) Nước chảy từ thấp lên cao, chảy lan ra mọi phía; (3) Nước có thể hòa tan được một số chất
Câu 3: Cho phát biểu sau “Nước có tính chất không màu,……, không vị,…….Nước chảy từ cao xuống thấp,….”. Các từ thích hợp điền vào “…” lần lượt là
Không mùi; có hình tròn; chảy cố định ở một chỗ.
Không mùi; không có hình dạng nhất định; chảy lan ra khắp mọi phía.
Có mùi thơm đặc trưng; không có hình dạng nhất định; chảy lan ra khắp mọi phía.
Không mùi; có hình tròn; chảy lan ra khắp mọi phía.
ĐÁP ÁN
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG CAO
Bình luận