Tìm và ghi vào sổ tay 5-6 từ mà em gặp trong thực tế giao tiếp hằng ngày. giải thích các nghĩa các từ đó bằng hai cách vừa học.

D. Hoạt động vận dụng.

1. Tìm và ghi vào sổ tay 5-6 từ mà em gặp trong thực tế giao tiếp hằng ngày. giải thích các nghĩa các từ đó bằng hai cách vừa học.

Cách làm cho bạn:

Khiên tốn: 

C1:  có ý thức và thái độ đúng mức trong việc đánh giá bản thân, không tự đề cao, không kiêu căng, tự phụ.

C2: Trái nghĩa với kiêu, kiêu căng, kiêu ngạo

Hân hoan:

C1: vui mừng, biểu lộ rõ trên nét mặt, cử chỉ

C2: đồng nghĩa:  hoan hỉ

Chào đón

C1: (Trang trọng) hân hoan đón mừng

C2:  đồng nghĩa: đón chào

Quy tắc: 

C1: những điều quy định đòi hỏi phải tuân theo trong một hoạt động chung nào đó (nói tổng quát)

C2: đồng nghĩa: luật lệ

Chia sẻ

C1: cùng chia với nhau để cùng hưởng hoặc cùng chịu

C2: đồng nghĩa: chia sớt, san sẻ

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận