Danh mục bài soạn
Đang cập nhật nội dung...
Giải VBT chân trời sáng tạo Phần 1 Công nghệ và đời sống
Hướng dẫn giải phần 1 Công nghệ và đời sống vở bài tập công nghệ 3 bộ sách chân trời sáng tạo. Đây là một trong những bộ sách mới được bộ Giáo dục và đào tạo phê duyệt nên ít nhiều học sinh còn bỡ ngỡ và gặp nhiều khó khăn trong quá trình học. Do đó, hãy để Hocthoi.net là công cụ đắc lực hỗ trợ các em, giúp các em thêm tự tin trong học tập.
Giải đáp câu hỏi và bài tập
Câu hỏi 7: Em hãy nối nội dung mô tả các bước thực hành ở cột B với cột A để sắp xếp đúng thứ tự các bước thực hành sử dụng máy thu thanh.
Câu hỏi 8: Em hãy đánh dấu v vào o dưới đây để chọn những thiết bị có thể sử dụng để nghe chương trình phát thanh giống như chiếc radio.
Điện thoại thông minh |
|
Đồng hồ thông minh |
|
Máy vi tính |
|
Máy nghe nhạc MP3 |
|
Máy thu hình (ti vi) |
|
Câu hỏi 9: Em hãy chọn những bộ phận chính của một chiếc radio theo mô tả trong bảng dưới đây bằng cách đánh dấu v vào cột lựa chọn.
Thứ tự |
Bộ phận chính của radio |
Lựa chọn |
1 |
Nút công tắc nguồn (ON/OFF) |
|
2 |
Nút điều chỉnh âm lượng (VOLUME) |
|
3 |
Nút nghe nhạc |
|
4 |
Loa |
|
5 |
Ăng ten |
|
6 |
Nút dò kênh |
|
7 |
Nút chụp hình |
|
8 |
Nút chọn AM/FM |
|
Câu hỏi 7: Em hãy nối nội dung mô tả các bước thực hành ở cột B với cột A để sắp xếp đúng thứ tự các bước thực hành sử dụng máy thu thanh.
Câu hỏi 8:Em hãy đánh dấu ü vào o dưới đây để chọn những thiết bị có thể sử dụng để nghe chương trình phát thanh giống như chiếc radio.
Điện thoại thông minh |
|
Đồng hồ thông minh |
|
Máy vi tính |
|
Máy nghe nhạc MP3 |
|
Máy thu hình (ti vi) |
|
Câu hỏi 9: Em hãy chọn những bộ phận chính của một chiếc radio theo mô tả trong bảng dưới đây bằng cách đánh dấu v vào cột lựa chọn.
Thứ tự |
Bộ phận chính của radio |
Lựa chọn |
1 |
Nút công tắc nguồn (ON/OFF) |
|
2 |
Nút điều chỉnh âm lượng (VOLUME) |
|
3 |
Nút nghe nhạc |
|
4 |
Loa |
|
5 |
Ăng ten |
|
6 |
Nút dò kênh |
|
7 |
Nút chụp hình |
|
8 |
Nút chọn AM/FM |
|
BÀI 5: SỬ DỤNG MÁY THU HÌNH
Câu hỏi 1: Em hãy quan sát hình ảnh dưới đây và nối các kí hiệu hình a, b, c ở cột A với các mô tả về tác dụng tương ứng của tivi ở cột B
Câu hỏi 2: Em hãy chọn những tác dụng chính của máy thu hình (ti vi) được mô tả trong bảng dưới đây bằng cách đánh dấu v vào cột lựa chọn.
Thứ tự |
Tác dụng của tivi |
Lựa chọn |
1 |
Tạo chương trình truyền hình. |
|
2 |
Thu tín hiệu truyền hình |
|
3 |
Phát hình ảnh ra màn hình. |
|
4 |
Chuyển tín hiệu thành hình ảnh và âm thanh. |
|
5 |
Phát âm thanh ra loa. |
|
6 |
Phát hình ảnh ra màn hình và âm thanh ra loa. |
|
Câu hỏi 3: Em hãy mô tả hoạt động theo mối quan hệ giữa đài truyền hình và ti vi vào bảng sau theo đúng thứ tự.
Thứ tự |
Mô tả hoạt động |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
|
Câu hỏi 4: Em hãy quan sát các hình ảnh dưới đây và nối các kí hiệu hình a, b, c, d, e ở cột A đúng với tên gọi tương ứng của mỗi hình được mô tả ở cột B.
Câu hỏi 5: Em hãy đánh dấu ü vào o dưới đây để cho biết tivi thu tín hiệu của đài truyền hình thông qua những bộ phận nào.
Loa của tivi |
|
Ăng ten của tivi |
|
Ăng ten của đài phát thanh |
|
Máy quay tại trường quay |
|
Cáp truyền hình |
|
Màn hình ti vi |
|
Câu hỏi 6: Em hãy giới thiệu về kênh truyền hình có chương trình truyền hình phù hợp với thiếu nhi theo các thông tin mô tả sau.
Thứ tự |
Thông tin mô tả |
1 |
Tên đài truyền hình: |
2 |
Kênh truyền hình: |
3 |
Tên chương trình truyền hình: |
4 |
Nội dung chương trình: |
Câu hỏi 7: Em hãy quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết vị trí ngồi xem ti vi như thế nào là hợp lí.
Khoảng cách |
Góc nhìn |
|
|
Câu hỏi 8: Em hãy quan sát những hình ảnh mô tả các bước thực hành sử dụng ti vi và nối các bước theo thứ tự đúng.
Câu hỏi 9: Khi xem chương trình truyền hình, em nên chỉnh âm lượng như thế nào để không ảnh hưởng đến mọi người xung quanh? Hãy đánh dấu (v) vào cột lựa chọn.
Thứ tự |
Chỉnh âm lượng |
Lựa chọn |
1 |
Chỉnh âm lượng theo sở thích |
|
2 |
Chỉnh âm lượng vừa đủ nghe |
|
3 |
Chỉnh âm lượng tuỳ theo chương trình |
|
BÀI 6: AN TOÀN VỚI MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ TRONG GIA ĐÌNH
Câu hỏi 1: Em hãy quan sát các hình ảnh dưới đây và kể tên những tình huống có thể gây hại.
Câu hỏi 2: Em hãy quan sát những tình huống dưới đây và cho biết tại sao chúng lại gây mất an toàn.
Câu hỏi 3: Em hãy quan sát tình huống gây mất an toàn dưới đây và đánh dấu ü vào cột lựa chọn để chọn cách phòng tránh phù hợp theo mô tả trong bảng.
Thứ tự |
Cách phòng tránh tình huống gây mất an toàn |
Lựa chọn |
1 |
Không chạm vào chỗ lớp vỏ cách điện bị hỏng. |
|
2 |
Vừa sử dụng, vừa thông báo người lớn. |
|
3 |
Ngắt nguồn điện |
|
4 |
Nhờ người lớn bọc lại chỗ bị hỏng lớp vỏ cách điện bằng băng dính (băng keo) điện. |
|
5 |
Nhờ người lớn thay dây nguồn mới. |
|
6 |
Tiếp tục sử dụng. |
|
7 |
Thông báo cho người lớn. |
|
Câu hỏi 4: Em hãy đánh dấu ü vào o tương ứng với những việc làm an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình.
Chúng ta cần tắt những đồ dùng điện không cần thiết trước khi ra khỏi nhà. |
|
Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện trong gia đình. |
|
Tiếp tục sử dụng dây điện bị hư để tiết kiệm tiền. |
|
Vệ sinh đồ dùng điện đúng cách. |
|
Tự mình xử lí khi gặp các tình huống gây mất an toàn mà không cần đến sự hỗ trợ của người lớn. |
|
Câu hỏi 5: Em hãy chọn những việc làm phù hợp có trong bảng dưới đây để phòng tránh các tình huống gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình bằng cách đánh dấu v vào cột lựa chọn.
Thứ tự |
Việc làm |
Lựa chọn |
1 |
Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện. |
|
2 |
Tháo bóng đèn bàn khi đang sử dụng để kiểm tra. |
|
3 |
Tắt các thiết bị điện khi ra khỏi phòng. |
|
4 |
Vệ sinh quạt điện khi quạt đang hoạt động. |
|
5 |
Tắt nguồn điện khi không sử dụng. |
|
6 |
Vừa sạc vừa sử dụng điện thoại. |
|
7 |
Giữ khoảng cách an toàn khi xem ti vi. |
|
8 |
Sử dụng đồ dùng điện đúng cách. |
|
9 |
Nhờ người lớn hướng dẫn khi không biết sử dụng một đồ dùng điện. |
|
10 |
Không đưa vật lạ vào ổ cắm điện. |
|
Câu hỏi 2: Em hãy chọn những sản phẩm công nghệ trong gia đình được mô tả ở bảng dưới đây bằng cách đánh dấu v vào cột lựa chọn.
Thứ tự |
Sản phẩm công nghệ |
Lựa chọn |
1 |
Nồi cơm điện |
|
2 |
Máy điện gió |
|
3 |
Đèn học |
|
4 |
Robot ( người máy) |
|
5 |
Quạt điện |
|
6 |
Đài phát thanh |
|
7 |
Máy thu thanh |
|
8 |
Đài truyền hình |
|
9 |
Máy thu hình |
|
10 |
Máy giặt |
|
Câu hỏi 3: Em hãy nêu cách phòng tránh tình huống gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình.
Thứ tự |
Cách phòng tránh |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
|
5 |
|
6 |
|
7 |
|
8 |
|
9 |
|
10 |
|
Bình luận