Cách làm cho bạn:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
76 671 | 76 672 | 76 673 |
89 408 | 89 409 | 89 410 |
51 119 | 51 120 | 51 121 |
80 198 | 80 199 | 80 200 |
99 998 | 99 999 | 100 000 |
Giải VNEN toán 3 tập 11. Ôn tập và bổ sung2. Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 | Giải VNEN toán 3 tập 23. Các số đến 10 0004. Các số đến 100 0005. Ôn tập cuối năm |
Bài tập 3: Trang 65 VNEN toán 3 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
76 672 | ||
89 409 | ||
51 120 | ||
80 199 | ||
99 999 |
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
76 671 | 76 672 | 76 673 |
89 408 | 89 409 | 89 410 |
51 119 | 51 120 | 51 121 |
80 198 | 80 199 | 80 200 |
99 998 | 99 999 | 100 000 |
Bình luận