Cách làm cho bạn:
a) Mười bảy xăng-ti-mét vuông: 17 cm^2
b) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông: 184 cm^2
c) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông: 695 cm^2
Câu hỏi 2: Viết các số đo diện tích (theo mẫu).
Mẫu: Năm xăng-ti-mét vuông: 5 cm2
a) Mười bảy xăng-ti-mét vuông: ………….
b) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông: ………….
c) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông: …………..
a) Mười bảy xăng-ti-mét vuông: 17 cm^2
b) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông: 184 cm^2
c) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông: 695 cm^2
Bình luận