Danh mục bài soạn

Array

Giải câu hỏi 1 trang 7 vở bài tập toán 3 tập 2 kết nối

TIẾT 1

Câu hỏi 1: >, <, =, ?

a) 2194 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8 Bài 46 Tiết 1 | Kết nối tri thức 395

b) 4198 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8 Bài 46 Tiết 1 | Kết nối tri thức 4200

c) 5100Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8 Bài 46 Tiết 1 | Kết nối tri thức 5099

d) 7000Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8 Bài 46 Tiết 1 | Kết nối tri thức 7010

e) 899 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8 Bài 46 Tiết 1 | Kết nối tri thức 1000

g) 3257 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8 Bài 46 Tiết 1 | Kết nối tri thức 3000 + 200 + 50 + 7

Cách làm cho bạn:

a) 2194 > 395

Số bên trái có bốn chữ số, số bên phải có ba chữ số. Số có bốn chữ số lớn hơn số có ba chữ số.

b) 4198 < 4200

Cả hai số đều là số có bốn chữ số nên ta so sánh từ hàng nghìn. Hàng nghìn hai số bằng nhau.

Ta so sánh đến hàng trăm, 1 nhỏ hơn 2 nên 4198 nhỏ hơn 4200.

c) 5100 > 5099

Cả hai số đều là số có bốn chữ số nên ta so sánh từ hàng nghìn. Hàng nghìn của cả hai số là 5, bằng nhau.

Ta so sánh đến hàng trăm, 1 nhỏ hơn 0 nên 5100 nhỏ hơn 5099.

d) 7000 < 7010

Cả hai số đều là số có bốn chữ số nên ta so sánh từ hàng nghìn. Hàng nghìn hai số là 0, bằng nhau.

Ta so sánh đến hàng trăm, hàng trăm của cả hai số bằng nhau, bằng 0.

Ta so sánh đến hàng chục, 0 nhỏ hơn 1 nên 7000 nhỏ hơn 7010.

e) 899 < 1000

Số bên trái có ba chữ số, số bên phải có bốn chữ số. Số có ba chữ số nhỏ hơn số có bốn chữ số. Nên 899 nhỏ hơn 1000.

g)3 000 + 200 + 50 + 7 = 3 257

3257 = 3000 + 200 + 50 + 7

Cả hai số đều là số có bốn chữ số, ta so sánh từ hàng nghìn. Hàng nghìn của cả hai số đều bằng 3.

Ta so sánh hàng trăm, hàng trăm của cả hai số đều bằng 2.

Ta so sánh hàng chục, hàng chục của cả hai số đều bằng 5.

Ta so sánh hàng đơn vị, hàng đơn vị của hai số đều bằng 7.

Vì vậy hai số bằng nhau.

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận