Danh mục bài soạn

Array

Giải câu hỏi 1 trang 31 vở bài tập toán 3 tập 2 chân trời

Câu hỏi 1: a) Đọc các số sau:

1 879: ……………………………………………………………………………………

6 500: ……………………………………………………………………………………

43 001: …………………………………………………………………………………..

96 075: …………………………………………………………………………………..

47 293: …………………………………………………………………………………..

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Đọc số

Viết số

Hai nghìn bảy trăm sáu mươi lăm

 

Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi tám

 

Chín mươi chín nghìn

 

Ba mươi sáu nghìn không trăm bốn mươi tư

 

c) Viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):

Mẫu: 2 765 = 2 000 + 700 + 60 + 5

………………………………………………………………………………………

Cách làm cho bạn:

a) Đọc các số:

1 879: một nghìn tám trăm bảy mươi chín.

6 500: sáu nghìn năm trăm.

43 001: bốn mươi ba nghìn không trăm linh một.

96 075: chín mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi lăm.

47 293: bốn mươi bảy nghìn hai trăm chín mươi ba.

b) Viết các số:

Đọc số

Viết số

Hai nghìn bảy trăm sáu mươi lăm

2 765

Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi tám

76 248

Chín mươi chín nghìn

99 000

Ba mươi sáu nghìn không trăm bốn mươi tư

36 044

c) Viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):

+ Số 2 765 gồm 2 nghìn, 7 trăm, 6 chục, 5 đơn vị.

Do đó: 2 765 = 2 000 + 700 + 60 + 5.

+ Số 76 248 gồm 7 chục nghìn, 6 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 8 đơn vị.

Do đó: 76 248 = 70 000 + 6 000 + 200 + 40 + 8.

+ Số 99 000 gồm 9 chục nghìn, 9 nghìn.

Do đó: 99 000 = 90 000 + 9 000.

+ Số 36 044 gồm 3 chục nghìn, 6 nghìn, 4 chục, 4 đơn vị.

Do đó: 36 044 = 30 000 + 6 000 + 40 + 4.

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận