Cách làm cho bạn:
Đọc |
Viết |
Ba mươi lăm xăng-ti-mét vuông |
35 $cm^{2}$ |
Ba nghìn không trăm linh tư xăng-ti-mét vuông |
3 004 $cm^{2}$ |
Tám nghìn bốn trăm linh bảy xăng-ti-mét vuông |
8 407 $cm^{2}$ |
Chín nghìn không trăm năm mươi sáu xăng-ti-mét vuông |
9 056 $cm^{2}$ |
Bình luận