Xác định nạo thành nghĩa của từ tiếng tạo thành các từ Hán Việt sau đây và cho biết nghĩa của các từ Hán Việt này: Khán giả, thính giả, độc giảm tác giả, yếu điểm, yêu nhân ( có thể sử dụng từ điển)

b. Xác định nạo thành nghĩa của từ tiếng tạo thành các từ Hán Việt sau đây và cho biết nghĩa của các từ Hán Việt này: Khán giả, thính giả, độc giảm tác giả, yếu điểm, yêu nhân ( có thể sử dụng từ điển)

Cách làm cho bạn:
  • thính: (nghe),   giả : (người) => thính giả : người nghe
  • độc: ( đọc) , giả: (người)=> độc giả: người đọc
  • tác: (sáng tác); giả: (người) => tác giả: người trực tiếp sáng tác ra toàn bộ hoặc một phần tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học nào đó
  • yếu: (quan trọng); điểm: (điểm) => yếu điểm: điểm quan trọng 
  • yếu: (quan trọng); lược( tóm tắt) => yếu lược: tóm tắt những điều quan trọng.
  • yếu: (quan trọng); nhân( người) => yếu nhân: người quan trọng

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận