Danh mục bài soạn

BÀI 1

BÀI 2

BÀI 3

BÀI 4

BÀI 5

BÀI 6

BÀI 7

BÀI 10

BÀI 11

BÀI 12

BÀI 13

Tìm những từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau: xăng, dầu hỏa, (khí) ga, ma dút, củi, than.

Câu 2 (Trang 11 – SGK) Tìm những từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau đây:
a. xăng, dầu hỏa, (khí) ga, ma dút, củi, than.
b. hội họa, ám nhạc, văn học, diêu khắc.
c. canh, nem, rau xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán.
d. liếc, ngắm, nhòm, ngó.
e. đấm, đá, thụi, bịch, tát.

Cách làm cho bạn:

a. Từ có nghĩa rộng là “Chất đốt": xăng, dầu hỏa, (khí. ga, ma dút, củi, than
b. Từ có nghĩa rộng là “Nghệ thuật”: hội họa, âm nhạc, văn học, điêu khắc
c. Từ có nghĩa rộng là “Thức ăn”: canh, nem, rau xào, thịt luộc, ...
d. Từ có nghĩa rộng là “Nhìn”: liếc, ngắm, nhòm, ngó
e. Từ có nghĩa rộng là “Đánh”: đấm, đá, thụi, tát, bịch.

 

 

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận