Danh mục bài soạn

PHẦN  ĐẠI SỐ

Chương I: Số hữu tỉ - số thực

Chương II: Hàm số và đô thị

PHẦN HÌNH HỌC

Chương I: Đường thằng vuông góc, đường thẳng song song

Chương II: Tam giác

Soạn VNEN toán 7 bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Giải bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Sách VNEN toán 7 tập 1 trang 21. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.

A. B. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức

1. a) Điền vào các ô trống trong bảng dưới đây:

Lũy thừaCơ sốSố mũGiá trị của lũy thừa
2$^{3}$   
3$^{5}$   
5$^{2}$   

Trả lời:

Lũy thừaCơ sốSố mũGiá trị của lũy thừa
2$^{3}$238
3$^{5}$35243
5$^{2}$5225

    b) Điền vào các ô trống trong bảng dưới đây và đối chiếu kết quả với bạn:

Lũy thừaCơ sốSố mũGiá trị của lũy thừa
$(\frac{4}{5})^{n}$......$(\frac{4}{5})^{n}$ = $\frac{...^{n}}{...^{n}}$
$(\frac{...}{...})^{...}$......$(\frac{-3}{4})^{n}$ = $\frac{(...)^{n}}{...^{n}}$
$(\frac{5}{-7})^{n}$......$(\frac{5}{-7})^{n}$ = $\frac{...^{n}}{(...)^{n}}$
(-0,5)$^{3}$.........

Trả lời:

Lũy thừaCơ sốSố mũGiá trị của lũy thừa
$(\frac{4}{5})^{n}$$\frac{4}{5}$n$(\frac{4}{5})^{n}$ = $\frac{4^{n}}{5^{n}}$
$(\frac{...}{...})^{...}$$\frac{-3}{4}$n$(\frac{-3}{4})^{n}$ = $\frac{(-3)^{n}}{4^{n}}$
$(\frac{5}{-7})^{n}$$\frac{5}{-7}$n$(\frac{5}{-7})^{n}$ = $\frac{5^{n}}{(-7)^{n}}$
(-0,5)$^{3}$-0,53-0,125

2. a) Điền kết quả vào ô trống trong bảng sau:

Phép tínhKết quả
3$^{7}$.3$^{2}$ 
5$^{9}$.5$^{7}$ 
2$^{11}$ : 2$^{8}$ 
5$^{8}$ : 5$^{5}$ 

Trả lời:

Phép tínhKết quả
3$^{7}$.3$^{2}$3$^{9}$
5$^{9}$.5$^{7}$5$^{16}$
2$^{11}$ : 2$^{8}$2$^{3}$
5$^{8}$ : 5$^{5}$5$^{3}$

    b) Thực hiện các phép tính sau:

(-3)$^{2}$.(-3)$^{3}$;             $(\frac{2}{3})^{5}$ : $(\frac{2}{3})^{3}$;            (0,8)$^{3}$ : (0,8)$^{2}$.

Trả lời:

(-3)$^{2}$.(-3)$^{3}$ = (-3)$^{2 + 3}$ = (-3)$^{5}$ = -243;            

$(\frac{2}{3})^{5}$ : $(\frac{2}{3})^{3}$ = $(\frac{2}{3})^{5 - 3}$ = $(\frac{2}{3})^{2}$ = $\frac{4}{9}$;           

(0,8)$^{3}$ : (0,8)$^{2}$ = (0,8)$^{3 - 2}$ = (0,8)$^{1}$ = 0,8.

3. a) Tính rồi so sánh: (2$^{3}$)$^{2}$ và 2$^{6}$; [$(\frac{-1}{2})^{2}$]$^{3}$ và $(\frac{-1}{2})^{5}$.

Trả lời:

(2$^{3}$)$^{2}$ = 8$^{2}$ = 64; 2$^{6}$ = 64 $\Rightarrow$ (2$^{3}$)$^{2}$ = 2$^{6}$;

[$(\frac{-1}{2})^{2}$]$^{3}$ = $(\frac{1}{4})^{3}$ = $\frac{1}{64}$;  $(\frac{-1}{2})^{5}$ = $\frac{-1}{32}$

$\Rightarrow$ [$(\frac{-1}{2})^{2}$]$^{3}$ >  $(\frac{-1}{2})^{5}$.

    b) Thực hiện các phép tính: [$(\frac{-3}{4})^{3}$]$^{2}$   ;   [(0,1)$^{4}$]$^{2}$.

Trả lời:

[$(\frac{-3}{4})^{3}$]$^{2}$ = $(\frac{-3}{4})^{3.2}$ = $(\frac{-3}{4})^{6}$;

[(0,1)$^{4}$]$^{2}$ = (0,1)$^{4.2}$ = (0,1)$^{8}$.

4. a) Thực hiện các hoạt động sau

Em và bạn em hãy cùng tính, so sánh, viết tiếp vào chỗ trống trong bảng sau:

TínhSo sánh
(2.3)$^{2}$ = ...2$^{2}$.3$^{2}$ = ...(2.3)$^{2}$ ... 2$^{2}$.3$^{2}$
[(-0,5).4]$^{3}$ = ...(-0,5)$^{3}$.4$^{3}$ = ...[(-0,5).4]$^{3}$ ... (-0,5)$^{3}$.4$^{3}$

Trả lời:

TínhSo sánh
(2.3)$^{2}$ = 362$^{2}$.3$^{2}$ = 36(2.3)$^{2}$ = 2$^{2}$.3$^{2}$
[(-0,5).4]$^{3}$ = -8(-0,5)$^{3}$.4$^{3}$ = -8[(-0,5).4]$^{3}$ = (-0,5)$^{3}$.4$^{3}$

    b) Thực hiện các hoạt động sau

Tính: $(\frac{1}{5})^{5}$ . 5$^{5}$;    (0,25)$^{4}$ . 4$^{4}$.

Trả lời:

$(\frac{1}{5})^{5}$ . 5$^{5}$ = $(\frac{1}{5}.5)^{5}$ = 1$^{}$;

(0,25)$^{4}$ . 4$^{4}$ = (0,25.4)$^{4}$ = 1$^{4}$ = 1.

5. a) Em hãy cùng bạn tính, so sánh, điền vào bảng sau:

TínhSo sánh
$(\frac{-3}{4})^{3}$ = ...$\frac{(-3)^{3}}{4^{3}}$ = ...$(\frac{-3}{4})^{3}$ ... $\frac{(-3)^{3}}{4^{3}}$
$\frac{2,4^{2}}{2^{2}}$ = ...$(\frac{2,4}{2})^{2}$ = ...$\frac{2,4^{2}}{2^{2}}$ ... $(\frac{2,4}{2})^{2}$

Trả lời:

TínhSo sánh
$(\frac{-3}{4})^{3}$ = $\frac{-27}{64}$$\frac{(-3)^{3}}{4^{3}}$ = $\frac{-27}{64}$$(\frac{-3}{4})^{3}$ = $\frac{(-3)^{3}}{4^{3}}$
$\frac{2,4^{2}}{2^{2}}$ = $\frac{36}{25}$$(\frac{2,4}{2})^{2}$ = $\frac{36}{25}$$\frac{2,4^{2}}{2^{2}}$ = $(\frac{2,4}{2})^{2}$

    b) Em tính và đối chiếu kết quả với bạn: $\frac{(-12)^{2}}{(2,4)^{2}}$; $\frac{10^{5}}{2^{5}}$; $(\frac{1}{2} - \frac{3}{5})^{2}$.

Trả lời:

$\frac{(-12)^{2}}{(2,4)^{2}}$ = $(\frac{-12}{2,4})^{2}$ = (-5)$^{2}$ = 25; 

$\frac{10^{5}}{2^{5}}$ = $(\frac{10}{2})^{5}$ = 5$^{5}$ = 3125; 

$(\frac{1}{2} - \frac{3}{5})^{2}$ = $(\frac{5}{10} - \frac{6}{10})^{2}$ = $(\frac{-1}{10})^{2}$ = $\frac{1}{100}$.

Giải đáp câu hỏi và bài tập

C. Hoạt động luyện tập

Bài tập 1: Trang 24 toán VNEN 7 tập 1

Tính:      a) $(\frac{2}{3})^{3}$;           b) $(-2\frac{3}{4})^{2}$;           c) (0,6)$^{4}$;             d) $(\frac{-1}{2})^{4}$;             e) $(\frac{-1}{2})^{5}$.

Bài tập 2: Trang 24 toán VNEN 7 tập 1

Tính:              a) $(\frac{2}{5} + \frac{3}{4})^{2}$;                            b) $(\frac{5}{4} - \frac{1}{6})^{2}$.

Bài tập 3: Trang 24 toán VNEN 7 tập 1

Viết mỗi số $\frac{81}{125}$; $\frac{-8}{27}$ dưới dạng một lũy thừa.

Bài tập 4: Trang 24 toán VNEN 7 tập 1

Tìm x, biết:         a) x : $(\frac{3}{4})^{3}$ = $(\frac{3}{4})^{2}$;                      b) $(\frac{2}{5})^{5}$ . x = $(\frac{2}{5})^{8}$.

Bài tập 5: Trang 24 toán VNEN 7 tập 1

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) $\frac{6^{2} . 6^{3}}{3^{5}}$;            b) $\frac{25^{2} . 4^{2}}{5^{5} . (-2)^{5}}$;              c) $\frac{0,125^{5} . (2,4)^{5}}{(-0,3)^{5} . (0,01)^{3}}$;               d) $(-2\frac{3}{4} + \frac{1}{2})^{2}$.

Bài tập 6: Trang 25 toán VNEN 7 tập 1

Tính

a) (3.5)$^{3}$;             b) $(-\frac{4}{11})^{2}$;             c) (0,5)$^{4}$ . 6$^{4}$;             d) $(\frac{-1}{3})^{5}$ : $(\frac{1}{6})^{5}$.

Bài tập 7: Trang 25 toán VNEN 7 tập 1

Viết các số (0,36)$^{8}$ và (0,216)$^{4}$ dưới dạng lũy thừa của cơ số 0,6. 

Bài tập 8: Trang 25 toán VNEN 7 tập 1

Tìm m, n, p, biết:

a) $(\frac{1}{3})^{m}$ = $\frac{1}{81}$;               b) $(\frac{3}{5})^{n}$ = $(\frac{9}{25})^{5}$;              

c) (-0,25)$^{p}$ = $\frac{1}{256}$.

D. E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộng

Bài tập 1: Trang 25 toán VNEN 7 tập 1

So sánh các cặp số sau:

a) 12$^{8}$ và 8$^{12}$;                     b) (-5)$^{39}$ và (-2)$^{91}$.

Bài tập 2: Trang 25 toán VNEN 7 tập 1

Cho x $\in$ Q và x $\neq$ 0. Viết x$^{16}$ dưới dạng:

a) Tích của hai lũy thừa;                                b) Lũy thừa của x$^{4}$;

c) Thương của hai lũy thừa.

Từ khóa tìm kiếm google:

giải bài 6: lũy thừa của một số hữu tỉ, lũy thừa của một số hữu tỉ trang 21 vnen toán 7, bài 6 sách vnen toán 7 tập 1, giải sách vnen toán 7 tập 1 chi tiết dễ hiểu.
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Soạn VNEN toán 7 bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ . Bài học nằm trong chuyên mục: Soạn toán VNEN 7 tập 1. Phần trình bày do Mai Anh tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận