A. Hoạt động cơ bản
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trả lời:
1$hm^{2}$ = 100$dam^{2}$ | Đ | 80$dam^{2}$ = 8$hm^{2}$ | S |
1$dam^{2}$5$m^{2}$ = 15$m^{2}$ | S | 1$hm^{2}$ = 10000$m^{2}$ | Đ |
1002$m^{2}$ = $10\frac{2}{100}$$dam^{2}$ | Đ | 108$dam^{2}$ = $1\frac{8}{100}$$hm^{2}$ | Đ |
2. Em đọc kĩ: sgk
3. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)
4. Đọc, viết các số đo diện tích:
a. Đọc các số đo diện tích: 18$mm^{2}$; 603$mm^{2}$; 1400$mm^{2}$
b. Viết các số đo diện tích:
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông
- Hai nghìn ba trăm mười mi -li-mét vuông
Trả lời:
- 18$mm^{2}$: Mười tám mi-li-mét vuông
- 603$mm^{2}$: Sáu trăm linh ba mi-li-mét vuông
- 1400$mm^{2}$: Một nghìn bốn trăm mi-li-mét vuông
Viết số đo diện tích:
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 180$mm^{2}$
- Hai nghìn ba trăm mười mi -li-mét vuông: 2310$mm^{2}$
Bình luận