Danh mục bài soạn

 

GIẢI VNEN TOÁN 5 TỪ BÀI 1 ĐẾN 15

GIẢI VNEN TOÁN 5 TỪ BÀI 15 ĐẾN 28

 

GIẢI VNEN TOÁN 5 TỪ BÀI 44 ĐẾN 57

=> Giải toán VNEN lớp 5 tập 2

Soạn VNEN toán 5 bài 15: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Giải bài 15: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Sách VNEN toán 5 tập 1 trang 40. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.

A. Hoạt động cơ bản

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Trả lời:

1$hm^{2}$ = 100$dam^{2}$Đ80$dam^{2}$ = 8$hm^{2}$S
1$dam^{2}$5$m^{2}$ = 15$m^{2}$S1$hm^{2}$ = 10000$m^{2}$Đ
1002$m^{2}$ = $10\frac{2}{100}$$dam^{2}$Đ108$dam^{2}$ = $1\frac{8}{100}$$hm^{2}$Đ

2. Em đọc kĩ: sgk

3. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)

4. Đọc, viết các số đo diện tích:

a. Đọc các số đo diện tích: 18$mm^{2}$; 603$mm^{2}$; 1400$mm^{2}$

b. Viết các số đo diện tích:

  • Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông
  • Hai nghìn ba trăm mười mi -li-mét vuông

Trả lời:

  • 18$mm^{2}$: Mười tám mi-li-mét vuông
  • 603$mm^{2}$: Sáu trăm linh ba mi-li-mét vuông
  • 1400$mm^{2}$: Một nghìn bốn trăm mi-li-mét vuông

Viết số đo diện tích:

  • Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 180$mm^{2}$
  • Hai nghìn ba trăm mười mi -li-mét vuông: 2310$mm^{2}$

Giải đáp câu hỏi và bài tập

B. Hoạt động thực hành

Bài tập 1: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

7$cm^{2}$ = ... $mm^{2}$      2$m^{2}$ = ... $cm^{2}$               15$km^{2}$ = ... $hm^{2}$

12$hm^{2}$ = ... $m^{2}$      15$m^{2}$8$dm^{2}$ = ... $dm^{2}$          3$dam^{2}$ 22$m^{2}$= ... $m^{2}$

Bài tập 2: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

800$mm^{2}$ = ... $cm^{2}$             2600$dm^{2}$= ... $m^{2}$              80 000$m^{2}$= ... $hm^{2}$

1000$hm^{2}$= $km^{2}$             150$cm^{2}$= ... $dm^{2}$ ... $cm^{2}$            201$m^{2}$ = ... $dam^{2}$ ... $m^{2}$

Bài tập 3: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

2$mm^{2}$= ... $cm^{2}$           5$dm^{2}$= ... $m^{2}$                34$dm^{2}$= ... $m^{2}$

45$cm^{2}$= ... $dm^{2}$          25$mm^{2}$= ... $cm^{2}$           28$cm^{2}$= ... $m^{2}$

Bài tập 4: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1

a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông: 8$m^{2}$36$dm^{2}$;   19$m^{2}$8$dm^{2}$

b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị là xăng-ti-mét vuông: 4$dm^{2}$45$cm^{2}$;   14$dm^{2}$85$cm^{2}$;   105$dm^{2}$6$cm^{2}$.

Bài tập 5: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1

Điền dấu < = > :

2$dm^{2}$8$cm^{2}$ ... 208$cm^{2}$            4$m^{2}$48$dm^{2}$ ... 5$m^{2}$

400$mm^{2}$ ... 398 $cm^{2}$                       61$km^{2}$ ... 610$hm^{2}$

C. Hoạt động ứng dụng

Bài tập 1: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1

Trước kia ở vùng đồng bằng Bắc Bộ người ta sử dụng đơn vị đo diện tích ruộng đất là mẫu, sào, thước. Mỗi mẫu bằng 3600$m^{2}$, một mẫu bằng 10 sào, một sào bằng 15 thước. Em hãy tính xem một sào bằng bao nhiêu mét vuông, một thước bằng bao nhiêu mét vuông?

Bài tập 2: Trang 42 VNEN toán 5 tập 1

Ở các tỉnh phía Nam còn sử dụng đơn vị đo diện tích ruộng đất là công. Một công đất có diện tích bằng 1000$m^{2}$. Em hãy tính xem 10000$m^{2}$ bằng nhiều công đất.

Từ khóa tìm kiếm google:

giải bài 15 mi li mét vuông, mi li mét vuông trang 40 vnen toán 5, bài 15 sách vnen toán 5 tập 1, giải sách vnen toán 5 tập 1 chi tiết dễ hiểu.
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Soạn VNEN toán 5 bài 15: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích . Bài học nằm trong chuyên mục: Soạn VNEN toán 5 tập 1. Phần trình bày do Tech120 tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận