Chú ý: Đây chỉ là bài mẫu tham khảo, khi làm bài các bạn cần thay số đo mà mình đã đo để có một bài báo cáo thực hành đúng.
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
Họ và tên: ......... Lớp:................ Tổ: ..............
1. Tên bài thực hành :
Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì
2. Bảng thực hành 35.1
Vị trí (1) vật AB: 150 (mm) | ||||
Lần đo | d (mm) | $\left | d' \right |$ (mm) | f (mm) | $\Delta f$ (mm) |
1 | 68 | 30 | -53,68 | 1,31 |
2 | 67 | 30 | - 54,32 | 0,67 |
3 | 68 | 31 | - 56,97 | 1,98 |
4 | 68 | 30 | - 53,68 | 1,31 |
5 | 69 | 31 | - 56,29 | 1,3 |
Trung bình | $\bar{f}$ = - 54,99 (mm) | $\overline{\Delta f}$ = 1,314 (mm) |
3. Tính kết quả của phép đo trong Bảng thực hành 35.1
- Tính giá trị tiêu cự f của thấu kính phân kì L trong mỗi lần đo
- Tính giá trị trung bình $\bar{f}$ của các lần đo: $\bar{f}$ = - 54,99 (mm)
- Tính sai số tuyệt đối trong mỗi lần đo: $\Delta f$ = $\left | \bar{f} -f\right |$
- Tính sai số tuyệt đối trung bình $\overline{\Delta f}$ của các lần đo : $\overline{\Delta f}$ = $\frac{\overline{\Delta f_{1}}+\overline{\Delta f_{2}}+\overline{\Delta f_{3}}+\overline{\Delta f_{4}}+\overline{\Delta f_{5}}}{5}$ = 1,314 (mm)
- Tính sai số tỉ đối trung bình $\delta$ = $\frac{\overline{\Delta f}}{\left | \bar{f} \right |}$ = $\left | \frac{1,314}{-54,99} \right |$ = 0,024
4. Viết kết quả của phép đo:
$$f=\bar{f}\pm \overline{\Delta f}=-53,99\pm 1,314$ (mm)
Với $\delta$ = 0,024
Bình luận