Danh mục bài soạn

Unit 2: Making Arrangemants

Unit 3: At home

Unit 4: Our Past

Unit 5: Study hibits

Unit 6: The young pioneers club

Unit 7: My neighborhood

Unit 8: Country life and City life

Unit 9: A first-aid course

Unit 10: Recycling

Unit 11: Traveling around Viet Nam

Unit 12: A vacation abroad

Unit 13: Festivals

Unit 14: Wonders of the world

Unit 15: Computers

Soạn tiếng Anh 8 - Speak Unit 2: Making Arrangements

Chuyên mục: Soạn tiếng Anh 8

Phần này sẽ giúp bạn học rèn luyện kĩ năng nói thông qua chủ đề của Unit 2: Making Arrangements (Sắp xếp), đồng thời cung cấp từ vựng và cấu trúc liên quan. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

SPEAK – UNIT 2: MAKING ARRANGEMENTS

1. Put the sentences below in the correct order to make a complete conversation. (Sắp xếp  các câu sau vào trật tự đúng để tạo thành một đoạn hội thoại hoàn chỉnh.)

Giải: Sắp xếp lại:

  1. b) Hello. 9 210 752 (Xin chào. 9 210 752)
  2. f) Hello. Can I speak to Eric, please? This is Adam. (Xin chào. Mình có thể nói chuyện với Eric được không?)
  3. j) Hello. Adam. How are you? (Chào. Adam. Bạn khỏe không?)
  4. a) I’m fine. I’m going to a pop concert at the City Concert Center tonight. Would you like to come? (Mình ổn. Mình chuẩn bị đi đến một buối hòa nhạc nhạc pop ở trung tâm hòa nhạc thành phố tối nay. Bạn sẽ đến chứ.)
  5. i) Which band is it? (Ban nhạc nào thế)
  6. c) It’s The Kids in Town. You like it, don’t you? (Đó là “Những đứa trẻ trên thị trấn”. Bạn thích nó đúng không?)
  7. e) Yes. What time can we meet? (Đúng vậy. Mấy giờ chúng ta gặp nhau)
  8. k) Is 7.15 OK? The concert starts at 7.45. Let’s meet inside the center, at the café comer. (7h15 được không? Buổi hòa nhạc sẽ bắt đầu vào lúc 7h45. Hãy gặp nhau ở ngoài trung tâm, ở tiệm cà phê.)
  9. g) That’s fine. See you at 7.15. Thank you, Adam. (Được đó. Gặp cậu vào lúc 7h15. Cảm ơn, Adam.)
  10. h) Bye, Eric. (Tạm biệt, Eric)
  11. d) Bye. (Tạm biệt)

2. Complete the dialogue. Ba and Bao are making arrangements to play chess. Practice the dialogue with a partner. Then make similar arrangements. (Hoàn thành đoạn hội thoại. Ba và Bảo đang sắp xếp để chơi cờ. Luyện tập đoạn hội thoại với một bạn cùng lớp. Sau đó sắp xếp tương tự.)

Giải:

  • Ba: Hello. 8 257 012
  • Bao: May I speak to Ba, please!
  • Ba: Hello Bao. How are you?
  • Bao: I’m fine thanks. How about you?
  • Bà: Great. Me too.
  • Bao: Are you free tonight? We will play chess!
  • Ba: I'm sorry . I can’t play chess tonight I'm going to do my homework.
  • Bao: How about tomorrow afternoon?
  • Ba: Yes. Tomorrow afternoon is fine.
  • Bao: We will meet at the Central Chess Club.
  • Ba: At the Central Chess Club? OK. Let’s meet at die front door.
  • Bao: Is 2.00 OK?
  • Ba: Great. See you tomorrow afternoon at 2.00 o'clock. 
ta82
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Soạn tiếng Anh 8 - Speak Unit 2: Making Arrangements . Bài học nằm trong chuyên mục: Soạn tiếng Anh 8. Phần trình bày do Hoài Anh tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận