Danh mục bài soạn

Tiếng anh 8 mới - tập 1

UNIT 1: LEISURE ATIVITIES

UNIT 2: LIFE IN THE COUNTRYSIDE

UNIT 3: PEOPLES IN VIET NAM

UNIT 4: OUR CUSTOMS AND TRADITIONS

UNIT 5: FESTIVALS IN VIET NAM

UNIT 6: FOLK TALES

Soạn tiếng Anh 8 mới - Communication Unit 3: Peoples of Viet Nam

Phần communication hướng dẫn bạn học cách giới thiệu cũng như xây dựng bài nói về chủ các dân tộc Việt Nam cũng như đưa ra gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

1. Quiz: What do you know about the ethnic groups of Viet Nam? Work in pairs to answer the questions.

Câu đố: Bạn biết gì về những nhóm dân tộc của Việt Nam? Làm theo cặp để trả lời những câu hỏi.

  • 1. What do most ethnic peoples in Viet Nam live on? Hầu hết người dân tộc ở Việt Nam sống dựa vào gì?

A. Hunting
B. Rice farming: Trồng lúa.
C. Fishing

->Chọn đáp án B

  • 2. Which ethnic groups live in the southern provinces? Những nhóm dân tộc nào sống ở các tỉnh phía Nam?

A. The Khmer Người Khơ Me.
B. The Thai
The Sedang

->Chọn đáp án A

  • 3. Which group has the smallest population?  Nhóm nào có dân số nhỏ nhất?

A. The Brau
B. The Chut
C. The Odu Người Ơ Đu

->Chọn đáp án C

  • 4. Where can we find terraced fields? Chúng ta có thể tìm thấy ruộng bậc thang ở đâu?

A. In the Central Highlands
B. In the northern mountainous regions  Ở những khu vực miền núi phía Bắc
C. In the Mekong Delta

->Chọn đáp án B

  • 5. Where do the Laha mostly live? Người Laha hầu hết sống ở đâu?

A. In Kon Tum
B. In Soc Trang
C.In Son La (Ở Sơn La).

->Chọn đáp án C

  • 6. Which of the following groups has the most colourful clothing? Nhóm dân tộc nào sau đây có trang phục đầy màu sắc nhất?

A. The Hoa Người Hoa.
B. The Nung
C. The Tay

->Chọn đáp án A

2. Where do these ethnic groups mainly live? Work in groups. Write down the names of the ethnic group in the correct boxes. Can you add more?

Những nhóm dân tộc này chủ yếu sống ở đâu? Làm theo nhóm. Viết xuống tên của những nhóm dân tộc trong khung chính xác. Bạn có thể bổ sung thêm không?

  • Bahnar: Người Ba Na
  • Brau: Người Brâu
  • Cham: Người Chăm
  • Ede: Người Ê Đê
  • Nung: Người Nùng
  • Hmong: Người H'Mông
  • Khmer: Người Khơ Me
  • Lao: Người Lào
  • Giarai: Người Gia Lai
  • Sedang: Người Sơ Đăng
  • Tay: Người Tày
  • Viet: Người Việt (Kinh)

Northwest region

Viet, Hmong, Lao

Northeast region 

Viet, Hmong, Nung, Tay

Red River Delta

Viet

The Central Highlands

Viet, Bahnar, Brau, Ede, Giarai, Sedang

Mekong River Delta

Viet, Cham, Khmer

3. Choose one group and talk about them. Chọn một nhóm và nói về họ.

  • The Viet live everywhere in the country. They have the largest population.
  • They have many kinds of food from North to South. They often celebrate many festivals during the year. They have the traditional costume: Ao Dai, Ao Ba Ba.
a8m3
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Soạn tiếng Anh 8 mới - Communication Unit 3: Peoples of Viet Nam . Bài học nằm trong chuyên mục: Soạn tiếng anh 8 mới - Tập 1. Phần trình bày do Hoàng Ngọc Quỳnh tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận