GETTING STARTED - UNIT 5: STUDY HABITS
Work with a partner. Ask and answer questions about your lesson schedule. (Hãy cùng với bạn học hỏi và trả lời câu hỏi về thời gian biểu học các môn của mình.)
Giải:
- How often do you have Math? (Bạn có mộn toán với tần xuất là bao nhiêu?)
=>I have Math five times a week. (Mình có môn toán 5 lần một tuần.) - How do you have English? (Bạn có mộn Tiếng Anh với tần xuất là bao nhiêu?)
=>I have English 3 times a week. (Mình có môn Tiếng Anh 3 lần một tuần.) - How do you have physics? (Bạn có mộn Lý với tần xuất là bao nhiêu?))
=> I have physics twice a week. (Mình có môn Lý 2 lần một tuần.) - How do vou have chemistry? (Bạn có mộn Hóa với tần xuất là bao nhiêu?)
=> I have chemistry twice a week. (Mình có môn Hóa 5 lần một tuần.)
Từ vựng bổ sung:
- Behavior (n): hành vi, cử chỉ
- Co-operation (n): sự hợp tác
- Fair (adj) : khá tốt, tương đối tốt
- Habit (n): thói quen
- Spell (v): đánh vần
- Term (n) : học kì
- Underline (v) : gạch chân
Bình luận