Danh mục bài soạn

Unit 2: Making Arrangemants

Unit 3: At home

Unit 4: Our Past

Unit 5: Study hibits

Unit 6: The young pioneers club

Unit 7: My neighborhood

Unit 8: Country life and City life

Unit 9: A first-aid course

Unit 10: Recycling

Unit 11: Traveling around Viet Nam

Unit 12: A vacation abroad

Unit 13: Festivals

Unit 14: Wonders of the world

Unit 15: Computers

Soạn tiếng Anh 8 - Getting started Unit 2: Making Arrangements

Chuyên mục: Soạn tiếng Anh 8

Đây là phần khởi động của Unit 2 với chủ đề: Making Arrangements (Sắp xếp). Phần này sẽ giúp bạn học làm quen với các từ vựng mới và có cái nhìn tổng quan về chủ đề. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập sách giáo khoa.

GETTING STARTED – UNIT 2: MAKING ARRANGEMENTS

Match each object with its name. (Nối mỗi đồ vât với tên của nó)

Giải:

  • a) an answering machine (máy trả lời tự động)
  • b) a mobile phone (điện thoại di động)
  • c) a fax machine (Máy nhận gửi fax)
  • d) a telephone directory (danh bạn điện thoại)
  • e) a public telephone (điện thoại công cộng)
  • f) an address book (sổ ghi địa chỉ)

Một số từ vựng bổ sung:

  • Agree (v): đồng ý
  • Arrange (v): sắp xếp
  • Deaf-mute (n): tật câm điếc
  • Device (n): thiết bị
  • Fishing rod (n): cần câu
  • Stationery (n): đồ dùng văn phòng
  • Transmit (v) truyền, phát (tín hiệu)
ta82
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Soạn tiếng Anh 8 - Getting started Unit 2: Making Arrangements . Bài học nằm trong chuyên mục: Soạn tiếng Anh 8. Phần trình bày do Hoài Anh tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận