Danh mục bài soạn

Tiếng anh 7 tập 1 - mới

Unit 1: My hobbies

Unit 2: Health

Unit 3: Community Service

Unit 4: Music and arts

Unit 5: Vietnamese food and drink

Unit 6: The first university in Viet Nam

Soạn tiếng Anh 7 mới - Getting started Unit 2: Health

Dưới đây là phần khởi động của Unit 2, nhằm giới thiệu về chủ đề xuyên suốt cũng như giúp bạn đọc có được một cái nhìn tổng quan về chủ đề. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa nhằm giúp các bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn,

1. Listen and read.

Nghe và đọc

  • Nick: Hi, Phong
  • Phong: Oh, hi. You woke me up, Nick.
  • Nick: But it’s ten a’clock already. Let’s go out.
  • Phong: No, count me out. I think I’ll stay at home and play Zooniverse on my computer.
  • Nick: What? It’s such a beautiful day. Come on!  You already got enough sleep. Let’s do something outdoors – it’s healthier.
  • Phong: What like, Nick?
  • Nick: How about going swimming? Or cycling? They are both really healthy.
  • Phong: No, I don’t feel like it.
  • Nick: You sound down Phong, are you OK?
  • Phong: I do feel kind of sad. I eat junk food all the time, so I’m putting on weight too.
  • Nick : All the more reason to go out.
  • Phong: No, nick. Plus, I think I have flu – I feel week and tired. And,  I might get sunburnt outside.
  • Nick: I won’t  take no for an answer. I’m coming to your house now.

Dịch:

  • Nick: Chào Phong
  • Phong: Ồ, chào. Bạn đã đánh thức mình đấy Nick
  • Nick: Nhưng 10 giờ rồi đấy. Chúng ta hãy ra ngoài chơi.
  • Phong: Không, đừng rủ mình. Mình nghĩ rằng mình sẽ ở nhà và chơi Zooniverse trên máy tính.
  • Nick: Cái gì? Hôm nay là một ngày đẹp trời. Thôi nào! Bạn đã ngủ đủ rồi. Chúng ta hãy ra ngoài làm gì đi - nó lành mạnh hơn.
  •  Phong: Làm gì hả Nick?
  • Nick: Chúng ta đi bơi đi? Hay đạp xe? Chúng đều rất tốt cho sức khỏe.
  • Phong: Không, mình không muốn.
  • Nick: Cậu trông không khỏe đó Phong, cậu ổn không?
  • Phong: Mình cảm thấy buồn. Mình ăn thức ăn nhẹ mọi lúc, vì thế mình đang lên cân.
  • Nick: Vậy là càng thêm lý do để đi ra ngoài.
  • Phong: Không, Nick. Hơn nữa, mình nghĩ mình bị cảm - mình cảm thấy yếu ớt và mệt mỏi. Và, mình có thể bị cháy nắng bên ngoài.
  • Nick: Mình sẽ không chấp nhận câu trả lời không. Bây giờ mình sẽ đến nhà cậu!

a. Can you find a word or expression that means:

Em có thể tìm một từ hoặc cụm từ mà có nghĩa là

  • 1. the name of a computer game: Zooniverse
  • 2. I don’t want to: I don’t feel like it
  • 3. feeling sad: I do feel like kind of sad
  • 4. Become fatter: put on weight
  • 5. Don’t accept it: I won’t take no for an answer

2. Read the conversation again. Who wants to do the following things?

Đọc bài đàm thoại lần nữa. Ai muốn làm những điều này.

  • 1. Stay at home. Phong
  • 2. Play computer games Phong
  • 3. Go outside Nick
  • 4. Go swimming Nick
  • 5. Avoid getting sunburnt Phong

2a. Match the health problems in the box with the pictures. Then listen and repeat.

Nối những vấn đề sức khỏe với hình ảnh tương ứng. Sau đó nghe và nhắc lại.

  • a. spots
  • b. sunburn
  • c.(put on) weight 
  • e. sunburn
  • b. (put on) weight 
  • c. flu 
  • d. (an) allergy 
  • f. sickness

 Health

  • 1. (an) allergy
  • 2. sickness
  • 3. flu
  • 4. (put on) weight
  • 5. sunburn
  • 6.spots


3. Which problems do you think are most common with your classmates? Rank the problems from the most common (1) to the least common (6). Then share with your partner.

Bạn thấy vấn đề nào thường gặp với bạn bè trong lớp? xếp hạng các vấn đề từ thông thường (1) cho đến ít nhất (6). Sau đó chia sẻ với bạn.)

  • 1. Allergy
  • 2. sickness
  • 3. Flu
  • 4. put on weight
  • 5. sunburn

3. These people have the wrong advice. Can you match the correct advice (1-5) with the people (a-e)?

Nhìn vào lời khuyên. Những người này cho lời khuyên sau. Bạn có thể nối lời khuyên đúng với mỗi người

 Health

  • 1-c Wear a hat
  • 2- d Wash your hands regularly
  • 3 - e Be careful with what you eat and drink
  • 4 - b Exercise regularly
  • 5 - a  Wash your face regularly.

4. Game

Take a card with a health problem or a piece of advice. Walk around and try to find the person with the card that matches you

Lấy một thẻ với một vấn đề về sức khỏe hoặc một lời khuyên. Đi loanh quanh và cố gắng tìm người có thẻ khớp với bạn.

a7m2
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Soạn tiếng Anh 7 mới - Getting started Unit 2: Health . Bài học nằm trong chuyên mục: Soạn tiếng anh 7 mới - Tập 1. Phần trình bày do Hoàng Ngọc Quỳnh tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận