Danh mục bài soạn

 

Unit 2: Personal information

Unit 3: At home

Unit 4: At school

Unit 6: After school

Unit 7: The world of work

Unit 8: Places

Unit 9: At home and away

Unit 10: Health and Hygiene

Unit 11: Keep fit, stay healthy

Unit 12: Let's eat

Unit 13: Activities

Unit 14: Freetime fun

Unit 15: Going out

Unit 16: People and places

Soạn tiếng Anh 7 - A Asking the way Unit 8: Places

Chuyên mục: Soạn tiếng Anh 7
  • 2. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner
  • 3. Now, look at the street map again. Listen and write the places.

A – Asking the way

1. Name the places (Nói tên những nơi này)

Giải:

  • a. National Bank of Vietnam (Ngân hàng nhà nước Việt Nam)
  • b. Saint Paul Hospital (Bệnh viện Xanh Pôn)
  • c. Sofitel Metropole Hotel (Khách sạn Sofitel Metropole)
  • d. Post office (bưu điện)
  • e. Ha Noi Railway station (Ga Hà Nội)
  • f. Dong Xuan Market (Chợ Đồng Xuân)

2. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner. (Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn cùng học)

Dịch bài:

  • a)
  • Du khách : Xin lỗi. Gần đây có cửa hàng đồ lưu niệm không ạ?
  • Nga: Có. Có một tiệm ở đường Hàng Bài
  • Du khách : Cô vui lòng chỉ tôi cách đến đó chứ?
  • Nga: Đi thẳng. Rẽ ở đường thứ hai bên trái. Cửa hàng đồ lưu niệm ở bên tay phải, đối diện với Bưu điện.
  • Du khách : Cảm ơn cô.
  • Nga:Dạ không có chi.

b)

  • Du khách: Xin lỗi. Cô vui lòng chỉ tôi đường đi đến siêu thị?
  • Lan: Siêu thị à? Được. Đi thẳng. Rẽ ỡ đường thứ nhất phía tay phải. Siêu thị ở trước mặt ông.
  • Du khách:Cám ơn nhiều.
  • Lan: Dạ không có chi.

3. Look at this Street map. Practice the dialogue with a partner. (Nhìn vào bản đồ đường phố. Thực hành bài đối thoại với bạn cùng học)

Ask for and give directions to these places (Hỏi đường và chỉ đường đến những nơi này)

Examples:

  • Nga: Where is the bank? (Ngân hàng ở đâu?)
  • Nam: The bank is between the hotel and the restaurant. It’s opposite the hospital. (Ngân hàng ở giữa khách sạn và nhà hàng. Nó đối diện với bệnh viện.)

a)

  • A : Excuse me. is there a police station near here,please? (Làm ơn, có sở cảnh sát nào quanh đây không ạ?)
  • B : Yes, go ahead. Take the first street on the right. The police station is next to the museum. You’ll find it. (Có đó. Bạn đi thẳng. Đi vào con đường đầu tiên bên phải. Sở cảnh sát ngay cạnh bảo tang.)
  • A : Thanks a lot. (Cảm ơn bạn nhiều)
  • B : You are welcome. (Không có chi)

b)

  • A : Excuse me. I'm looking for a shoe store. Could you show me the way to get there?  (Làm ơn, tôi đang tìm một cửa hiệu giày. Bạn có thể chỉ tôi đường đến đó được không?)
  • B : A shoe store? OK. Go straight ahead one block. Take the first street on the right. The shoe store is opposite the supermarket. You can’t miss it. (Một cửa hiệu giày? Bạn đi thẳng qua một tòa nhà. Đi vào con đường đầu tiên bên phải. Cửa hiệu giày đối diện siêu thị đó.)
  • A : Thank you for your directions. (cảm ơn bạn đã chỉ dẫn)
  • B : You're welcome. (Không có chi)

c)

  • A : Excuse me. Is there a bookstore near here? (Làm ơn. Có hiệu sách nào gần đây không?)
  • B : A bookstore? Yes. There’s one near the souvenir shop. (Một hiệu sách? Có đó. Có một cửa hàng cạnh hàng lưu niệm.)
  • A : Can you tell me how to get there? (Có thể chỉ tôi đường đi không?)
  • B : Go straight ahead. Take the second street on the right. It’s opposite the school. You'll find it. (Bạn đi thẳng. Đi vào con phố thứ hai bên phải. Nó đối diện trường học. Bạn sẽ thấy)
  • A : Thank you for your help. (cảm ơn cho sự giúp đỡ của bạn)
  • B : You’re welcome. (Không có chi.)

d)

  • A : Excuse me. Could you show me the way to a restaurant, please? (Làm ơn, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến một nhà hàng?)
  • B : OK. Let me see. Go straight ahead. Take the first street on the right. The restaurant is at the end of the street on your left. It’s next to the shoe store. You can’t miss it. (Ok. Để tôi xem. Đi thẳng. Rẽ vào con đường đầu tiên bên phải. Nhà hàng ở cuối bên trái con đường. Nó cạnh cửa hiệu giày. Bạn không thể bỏ lỡ nó.)
  • A : Thanks a lot. (Cảm ơn nhiều.)
  • B : You're welcome. (Không có chi)

Now, look at the street map again. Listen and write the places. (Bây giờ nhìn lại bản đồ đường phổ. Nghe và viết nơi chốn)

Giải:

  • a) Go straight ahead to the second street. Turn left. What's on the right?
    => Souvenir shop.
  • b) Go straight ahead, turn right to the first street. What's on the left next to the res­taurant?
    => Shoe store.
  • c) What's on your left?
    => Supermarket
  • d) Go to the second street, turn right. What's opposite the hotel?
    => Drugstore.
  • e) What’s on your right?
    => Hotel

4. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner. (Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại về bạn cùng học)

Dịch bài:

  • Lan : Bạn quê ở Huế. Nó cách Hà Nội bao xa vậy Hoa?
  • Hoa : Mình không chắc. Nó xa lắm. Phải mất khoảng 18 giờ để đến Hà Nội bằng xe đò.
  • Lan : Hãy đoán thử xem.
  • Hoa : Mình nghĩ nó khoảng 680 km.
  • Lan : Và từ Huế đến thành phố Hồ Chí Minh bao xa?
  • Hoa : Mình nghĩ nó khoảng 1030 km.

5. Look at this table of distances in km. Ask and answer questions. (Hãy nhìn bảng khoảng cách này tính theo cây số. Hỏi và trả lời với bạn cùng học)

Giải:

  • A: How far is it from Vinh to Ha Noi? (Từ Vinh đến Hà Nội là bao xa?)
  • B: It’s about 319 km. (Khoảng 319 km)
  • A: How far is it from Hue to Ha Noi?
  • B: It’s about 688 km.
  • A: How far is it from Da Nang to Ha Noi?
  • B: It’s about 719 km.
  • A: How far is it form Ho Chi Minh City to Ha Noi?
  • B: It’s about 1726 km.
ta77
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Soạn tiếng Anh 7 - A Asking the way Unit 8: Places . Bài học nằm trong chuyên mục: Soạn tiếng Anh 7. Phần trình bày do Hoài Anh tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận