A. Lý thuyết
I. Đời sống
- Thỏ sống đào hang
- Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm, kiếm ăn về chiều
- Là động vật hằng nhiệt
- Sinh sản:
- Thụ tinh trong
- Thai phát triển trong tử cung thỏ mẹ
- Có nhau thai --> gọi là hiện tượng thai sinh
- Con non yếu, được nuôi bằng sữa mẹ
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài
Bộ phận cơ thể | Đặc điểm cấu tạo ngoài | Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù |
---|---|---|
Bộ lông | Bộ lông mao, dày, xốp | Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể. |
Chi (có vuốt) | - Chi trước ngắn. - Chi sau dài khỏe. | - Dùng để đào hang. - Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi. |
Giác quan | - Mũi thính và lông xúc giác nhạy cảm. - Tai rất thính có vành tai lớn, dài cử động được theo các phía. | - Phối hợp cùng khứu giác giúp thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường. - Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù. |
2. Di chuyển
- Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời cả 2 chân
Bình luận