[toc:ul]
I. GIẢI BT PHẦN LÝ THUYẾT
Hoạt động 1: Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều?
Lời giải: Hình b là tam giác đều
Hoạt động 2: Cho tam giác đều ABC
1. Gọi tên các đỉnh, cạnh, góc của tam giác đều ABC
2. Dùng thước thẳng để đo và so sánh các cạnh của tam giác ABC
3. Sử dụng thước đo góc để đo và so sánh các góc của tam giác ABC
Lời giải:
1) Các đỉnh : A, B, C
Các cạnh: AB, BC, AC
Các góc: $\widehat{A}, \widehat{B}, \widehat{C}$
2) Các cạnh của tam giác ABC bằng nhau
3) Các góc của tam giác ABC bằng nhau và bằng $60^{o}$
Hoạt động 3: Em hãy tìm một số hình ảnh của hình vuông trong thực tế
Lời giải:
Hoạt động 4: Quan sát hình 4.3a
1. Nêu tên các đỉnh, cạnh, đường chéo của hình vuông ABCD
2. Dùng thước thẳng đo và so sánh độ dài các cạnh của hình vuông, hai đường chéo của hình vuông
3. Dùng thước đo góc để đo và so sánh các góc của hình vuông
Lời giải:
1) Các đỉnh: A, B, C, D
Các cạnh: AB, BC, CD, DA
Các đường chéo: AC, BD
2) Độ dài các cạnh của hình vuông đều bằng nhau
Độ dài 2 đường chéo của hình vuông bằng nhau
3) Các góc của hình vuông đều bằng nhau và bằng $90^{o}$
Hoạt động 5:
1. Cắt ghép 6 hình tam giác đều giống nhau và ghép lại như hình 4.4a để được hình lục giác đều như hình 4.4b
2. Kể tên các đỉnh, cạnh, góc của hình lục giác đều ABCDEF.
3. Các cạnh của hình này có bằng nhau hay không?
4. Các góc của hình này có bằng nhau không và bằng bao nhiêu độ
Lời giải:
2) Các đỉnh: A, B, C, D, E, F
Các cạnh: AB, BC, CD, DE, EF, FA
Các góc $\widehat{A}, \widehat{B}, \widehat{C}, \widehat{D}, \widehat{E}, \widehat{F}$
3) Các cạnh của hình bằng nhau
4) Các góc của hình bằng nhau và bằng $120^{o}$
Hoạt động 6: 1. Hãy kể tên các đường chéo chính của hình lục giác đều ABCDEF
2. Hãy so sánh độ dài các đường chéo chính với nhau
Lời giải:
1) Các đường chéo chính của hình: AD, BE, CF
2) Độ dài các đường chéo chính bằng nhau
Luyện tập: Cho hình lục giác đều như hình 4.6
Ta đã biết, 6 hình tam giác đều ghép lại thành hình lục giác đều, đó là những hình tam giác đều nào? Ngoài 6 tam giác đều đó, trong hình em còn thấy những tam giác đều nào khác?
Lời giải:
1) Các đường chéo chính của hình: AD, BE, CF
2) Độ dài các đường chéo chính bằng nhau
Vận dụng: Tìm một số hình ảnh có dạng lục giác đều trong thực tế
Lời giải:
1) Các đường chéo chính của hình: AD, BE, CF
2) Độ dài các đường chéo chính bằng nhau
II. GIẢI BT CUỐI BÀI HỌC
Bài tập 4.1: Hãy kể tên một số vật dụng, họa tiết, công trình kiến trúc, ... có hình ảnh tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều:
Lời giải:
Một số vật dụng, họa tiết, công trình kiến trúc, ... có hình ảnh
Tam giác đều : biển báo giao thông, giá đựng sách, ...
Hình vuông : khuôn bánh trưng, gạch đá hoa, cửa sổ, ...
Hình lục giác đều : tổ ong, hộp bánh, mái đền, gạch lát nền, ...
Bài tập 4.2: Vẽ hình tam giác đều có cạnh bằng 2cm
Lời giải:
Bài tập 4.3: Vẽ hình vuông có cạnh bằng 5 cm.
Lời giải:
Bài tập 4.4: Cắt và ghép để được một cái hộp có nắp theo hình gợi ý dưới đây:
Lời giải:
Học sinh tự làm
Bài tập 4.5: Có nhiều cách để trang trí một hình vuông. Chẳng hạn như hình dưới. Em hãy vẽ một hình vuông trên tờ giấy A4 và trang trí theo cách của mình.
Lời giải:
Học sinh tự làm
Bài tập 4.6: Quan sát hình dưới và chỉ ra ít nhất hai cách, để một con kiến bò từ A đến B theo đường chéo của các hình vuông nhỏ
Lời giải:
Bài tập 4.7: Gấp và cắt hình tam giác đều từ một tờ giấy hình vuông theo hướng dẫn sau:
Lời giải:
Học sinh tự làm
Bài tập 4.8: Người ta muốn đặt một trạm biến áp để đưa điện về sáu ngôi nhà. Phải đặt trạm biến áp ở đâu để khoảng cách từ trạm biến áp đến sáu ngôi nhà bằng nhau, biết rằng sáu ngôi nhà ở vị trí sáu đỉnh của hình lục giác đều.
Lời giải:
Phải đặt trạm biến áp ở tâm O hình lục giác đều tạo bởi sáu ngôi nhà.
Bình luận