[toc:ul]
Hoạt động 1: Hãy mã số số 3 và số 6 theo cách như trên. Hai dãy ký hiệu nhận được có giống nhau không?
Lời giải:
- Số 3 mã hóa thành 011
- Số 6 mã hóa thành 110
Hai dãy ký hiệu nhận được không giống nhau.
I. BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH
- Biểu diễn số
- Biểu diễn văn bản
- Biểu diễn hình ảnh
- Biểu diễn âm thanh
Câu hỏi:
1. Dãy bít là gì?
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1
B. Là âm thanh phát ra từ máy tính
C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2
D. Là dãy những chữ số từ 0 đến
Lời giải:
Dãy bit là: Đáp án A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1
2. Máy tính sử dụng hãy bít để làm gì?
A. Biểu diễn các số
B. Biểu diễn văn bản
C. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh
D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
Lời giải:
Máy tính sử dụng bit để: Đáp án D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
II. ĐƠN VỊ ĐO THÔNG TIN
1. Em hãy quan sát hình sau và cho biết thông tin về dung lượng của từng ổ đĩa
2. Em hãy quan sát hình sau và cho biết dung lượng của mỗi tệp
Lời giải:
1. Dung lượng của từng ổ đĩa:
- Ổ đĩa C: 109 GB
- Ổ đĩa E: 111 GB
- Ổ đĩa F: 169 GB
- Ổ đĩa G: 186 GB
2. Dung lượng của mỗi tệp
- IMG_0013.jpg : 372 KB
- IMG_0014.jpg : 408KB
- IMG_0023.jpg : 482 KB
- IMG_0024.jpg : 512 KB
- IMG_0038.jpg : 372 KB
- IMG_0039.jpg : 372 KB
- IMG_0041.jpg : 372 KB
- IMG_0046.jpg : 372 KB
III. LUYỆN TẬP
1. Một GB xấp xỉ bao nhiêu byte?
A. Một nghìn byte
B. Một triệu byte
C. Một tỉ byte
D. Một nghìn tỉ byte
Lời giải:
Một GB xấp xỉ: Đáp án C. Một tỉ byte
2. Giả sử một bức ảnh được chụp bảng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Vậy một thẻ nhớ 16GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh như vậy?
Lời giải:
Đổi 16 GB = 16 000 MB
Một thẻ nhớ 16 GB có thể chứa được:
16 000 : 12 = 1333 bức ảnh 12 MB
IV. VẬN DỤNG
1. Em hãy kiểm tra và ghi lại dung lượng các ổ đĩa của máy tính mà em đang sử dụng.
Lời giải:
Dung lượng các ổ đĩa của máy tính em:
Ví dụ:
2. Thực hiện tương tự như Hoạt động 1 với dãy các số từ 0 đến 15 để tìm mã hóa của các số từ 8 đến 15 và đưa ra nhận xét
Lời giải:
Mã hóa của các số từ 8 đến 15:
Bình luận