Danh mục bài soạn

UNIT 1

UNIT 2

UNIT 3

UNIT 4

UNIT 5

UNIT 6

UNIT 7

UNIT 8

UNIT 9

UNIT 10

Review 1

  • 1. Listen and tick
  • 2. Listen and number
  • 3. Listen and tick Yes (Y) or No (N)

Phần Review 1 dưới đây là phần ôn tập từ Unit 1 đến Unit 5 của chương trình Tiếng anh 5 giúp bạn học củng cố và nắm chắc kiến thức đã học. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.

1. Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn)

  • 1. b          
  • 2. c

Audio script:

  • 1. Mai: Hi, Tony. Where are you going so early in the morning?
    Tony: I'm going to the park.
    Mai: How often do you go there?
    Tony: I usually go there every Thursday to do morning exercise.
    Mai: Good for you. See you later.
  • 2. Linda: Where did you go last summer?
    Nam: I went on a trip to the countryside.
    Linda: Oh, really? What was the trip like?
    Nam: It was good.
    Linda: What did you do there?
    Nam: I helped my grandparents on the farm.

2. Listen and number (Nghe và điền số)

  • a. 3             
  • b. 4             
  • c. l                
  • d. 2

Audio script:

  • 1. Nam: Where are you going next weekend, Tony?
    Tony: We're going to Ha Long Bay.
    Nam: Oh, that's nice. What will you do there?
    Tony: I think we may take a boat around the islands and visit sonraị caves
    Nam: That sounds great!
  • 2. Mai: I didn't see you at Linda's party. Where were you?
    Nam: I visited my grandma?
    Mai: Oh, how was your grandma?
    Nam: She was sick before, but now she's better.
    Mai: Oh, I'm happy to hear that.
  • 3. Linda: Did you go to the book fair last week?
    Mai: Yes, I did. I didn't see you.
    Linda: I was on a trip to Ho Chi Minh City.
    Mai: Oh, really? How was the trip?
    Linda: It was very interesting. I saw a lot of things.
  • 4. Phong: What will you do next Sunday, Mai?
    Mai: I don't know. I think I'm going to stay home to help my mother cook.
    Phong: I hope you'll enjoy it.

3. Listen and tick Yes (Y) or No (N) (Nghe và đánh dấu chọn (✓) vào ô Đúng (Y) hoặc vào ô Sai (N))

 YN
1. Mai often goes to the cinema. (Mai thường đi đến rạp chiếu phim.)  
2. Nam went to the countryside. (Nam đã đi về quê.)  

Audio script:

  • 1. Linda: What do you do in your free time, Mai?
    Mai: I usually read books and watch cartoons on TV.
    Linda: How often do you go to the cinema?
    Mai: Oh, I never go to the cinema. I only watch films on TV.
  • 2. Tony: What did you do last weekend, Nam?
    Nam: I visited my grandparents.
    Tony: Where do they live?
    Nam: They live in the countryside.

4. Read and circle a or b (Đọc và khoanh tròn a hoặc b)

Hướng dẫn dịch:

Linda thường xuyên đi học vào buổi sáng. Ngày hôm qua, cô ấy không đi học bởi vì nó là Chủ nhật. Cô ấy đã đi mua sắm với mẹ sau bữa sáng. Họ mua sắm thức ăn thức uống và nhièu thứ cho gia đình. Vào buổi chiều, gia đình đã thăm ông bà của Linda ở miền quê. Ông bà đã rất vui khi gặp họ. Gia đình đã tận hưởng những ngày của họ ở quê và trở về nhà vào buổi tối. Tuần tới, họ sẽ lại thăm ông bà của Linda.

1. b

Linda thường xuyên làm gì vào buổi sáng? 

Cô ấy đi học.

2. b

Cô ấy có đi học vào ngày hôm qua không?

Không, cô ấy không đi học.

3. a

Cô ấy đã đi đâu vào buổi sáng?

Cô ấy đã đi mua sắm.

4. b

Ông bà Linda sống ở đâu?

Ở miền quê

5. a

Gia đình sẽ viếng thăm ông bà Linda khi nào?

Tuần tới.

5. Wite about you. Then talk to class (Viết về em. Sau đó nói với cả lớp.)

  • 1. What’s your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)
    It's …
  • 2. What’s your place like? (Nơi của bạn như thế nào?)
    It's busy and crowded. (Nó náo nhiệt và đông đúc.)
    It’s small. (Nó nhỏ.)
  • 3. How often do you do morning exercise? (Bạn có thường tập thể dục buổi sáng không?)
    I often do morning exercise every day. (Tôi thường tập thể dục buổi sáng mỗi ngày.)
  • 4.  What did you do last summer? (Bạn đã làm gì vào mùa hè trước?)
    I went to Nha Trang beach with my parents. (Tôi đã đi biển Nha Trang với gia đình.)
  • 5. What will you do at the weekend? (Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần?)
    I'll swim in the pool. (Tôi sẽ đi bơi ở hồ bơi.)
rv51
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Review 1 . Bài học nằm trong chuyên mục: Soạn tiếng Anh 5 tập 1. Phần trình bày do Đào Thị Hồng tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận