Danh mục bài soạn

PHẦN ĐẠI SỐ

Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba

Chương 2. Hàm số bậc nhất

PHẦN HÌNH HỌC

Chương 1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông

Chương 2. Đường tròn

Giải toán vnen 9 tập 1: Bài tập 2 trang 130

Bài tập 2: Trang 130 sách VNEN 9 tập 1

Cho hai đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A, BC là tiếp tuyến chung ngoài, B $\in $ (O), C $\in $ (O'). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC ở điểm M. Gọi E là giao điểm của OM và AB, F là giao điểm của O'M và AC. Chứng minh rằng:

a) AM = EF.

b) ME.MO = MF.MO'.

c) BC là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính là OO'.

d) BO cắt (O) tại G, CO' cắt (O') tại H. Khi đó S$\Delta $AGH = S$\Delta $ABC.

e) Gọi I là trung điểm của GH. Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác IOO' tiếp xúc với đường thẳng BC.

Cách làm cho bạn:

a) Ta có: MB = MA = MC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) $\Rightarrow $ $\Delta $BAC vuông tại A.

Ta có: $\widehat{BMO}$ = $\widehat{AMO}$ (theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau), mặt khác $\Delta $ BMA cân $\Rightarrow $ OM $\perp $ AB 

Tương tự ta chứng minh được O'M $\perp $ AC

Suy ra ta chứng minh được tứ giác AEMF có ba góc vuông $\widehat{EAF}$ = $\widehat{MEA}$ = $\widehat{MFA}$ = $90^{\circ}$

$\Rightarrow $ tứ giác AEMF là hình chữ nhật $\Rightarrow $ AM = EF (đpcm).

b) $\Delta $MOA vuông tại A nên $MA^{2}$ = ME.MO

    $\Delta $MO'A vuông tại A nên $MA^{2}$ = MF.MO'

$\Rightarrow $ ME.MO = MF.MO' (đpcm).

c) Tứ giác OO'CB có OB $\perp $ BC, O'C $\perp $ BC nên tứ giác OO'CB là hình thang vuông

Ta có M là trung điểm của BC

Gọi P là trung điểm của OO'

Hình thang OO'CB có MP là đường trung bình $\Rightarrow $ MP // OB // O'C $\Rightarrow $ MP $\perp $ BC 

Hay BC là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính là OO'.

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận