Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

CHƯƠNG 1: HÊ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

Giải toán 9 tập 1: Bài tập 50 trang 30

Câu 50: Trang 30 - sgk toán 9 tập 1

Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa :
$\frac{5}{\sqrt{10}}$ ;  $\frac{5}{2\sqrt{5}}$ ;  $\frac{1}{3\sqrt{20}}$ ;  $\frac{2\sqrt{2}+2}{5\sqrt{2}}$ ;  $\frac{y+b\sqrt{y}}{b\sqrt{y}}$

Cách làm cho bạn:

Ta có :

  • $\frac{5}{\sqrt{10}}=\frac{5\sqrt{10}}{10}=\frac{\sqrt{10}}{2}$
  • $\frac{5}{2\sqrt{5}}=\frac{5\sqrt{5}}{2.5}=\frac{\sqrt{5}}{2}$
  •  $\frac{1}{3\sqrt{20}}=\frac{\sqrt{5}}{3\sqrt{20}\sqrt{5}}=\frac{\sqrt{5}}{3.10}=\frac{\sqrt{5}}{30}$
  • $\frac{2\sqrt{2}+2}{5\sqrt{2}}=\frac{\sqrt{2}(2+\sqrt{2})}{5\sqrt{2}}=\frac{2+\sqrt{2}}{5}$
  • $\frac{y+b\sqrt{y}}{b\sqrt{y}}=\frac{\sqrt{y}(\sqrt{y}+b)}{b\sqrt{y}}=\frac{\sqrt{y}+b}{b}$

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận