Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

CHƯƠNG 1: HÊ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

Giải toán 9 tập 1: Bài tập 14 trang 77

Câu 14: Trang 77 - sgk toán 9 tập 1

Sử dụng định nghĩa tỉ số các lượng giác của một góc nhọn để chứng minh rằng: Với góc nhọn $\alpha $ tùy ý, ta có :

a.  $\tan \alpha =\frac{\sin \alpha }{\cos \alpha }$ 

     $\cot \alpha =\frac{\cos \alpha }{\sin \alpha }$

     $\tan \alpha .\cot \alpha =1$

b.  $\sin ^{2}\alpha +\cos ^{2}\alpha =1$

 

Cách làm cho bạn:

Xét $\triangle ABC $ vuông tại A , $\widehat{B}=\alpha $ , ta có :

  • $\sin \alpha =\frac{AC}{BC}$
  • $\cos  \alpha =\frac{AB}{BC}$
  • $\tan \alpha =\frac{AC}{AB}$
  • $\cot  \alpha =\frac{AB}{AC}$

a.  

Ta có :  $\tan \alpha =\frac{AC}{AB}=\frac{\frac{AC}{BC}}{\frac{AB}{BC}}=\frac{\sin \alpha }{\cos \alpha }$

=>   $\tan \alpha =\frac{\sin \alpha }{\cos \alpha }$   ( đpcm )

=>  $\cot \alpha =\frac{1}{\tan \alpha }=\frac{1}{\frac{\sin \alpha }{\cos \alpha }}=\frac{\cos \alpha }{\sin \alpha }$   ( đpcm )

Và : $\tan \alpha .\cot \alpha =\frac{\sin \alpha }{\cos \alpha }.\frac{\cos \alpha }{\sin \alpha }=1$  ( đpcm )

b.  

Ta có :   $\sin ^{2}\alpha +\cos ^{2}\alpha =\left ( \frac{AC}{BC} \right )^{2}+\left ( \frac{AB}{BC}\right)^{2}$ = $\frac{AC^{2}}{BC^{2}}+\frac{AB^{2}}{BC^{2}}=\frac{AC^{2}+AB^{2}}{BC^{2}}$

Xét $\triangle ABC $ vuông tại A , có : $AC^{2}+AB^{2}=BC^{2}$

=>   $\sin ^{2}\alpha +\cos ^{2}\alpha =1$  ( đpcm ).

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận