Danh mục bài soạn

CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

CHƯƠNG III: HÌNH HỌC

CHƯƠNG IV: SỐ ĐO THỜI GIAN. CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

CHƯƠNG V: ÔN TẬP

Giải toán 5: Bài tập 1 trang 28 - Luyện tập

Bài tập 1: Trang 28 - sgk toán lớp 5

a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:

6m2 35dm2; 8m2 27dm2; 16m9dm2; 26dm2.

Mẫu: 

$6m^{2}35dm^{2}= 6m^{2}+\frac{35}{100}m^{2}= 6\frac{35}{100}m^{2}$

b) Viết các số sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông:

4dm2 65cm2;   95cm2; 102dm8cm2.

Cách làm cho bạn:

a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:

  • $6m^{2}35dm^{2}$

$6m^{2}35dm^{2}= 6m^{2}+\frac{35}{100}m^{2}= 6\frac{35}{100}m^{2}$

  • $8m^{2}27dm^{2}$

$8m^{2}27dm^{2}= 8m^{2}+\frac{27}{100}m^{2}= 8\frac{27}{100}m^{2}$

  • $16m^{2}9dm^{2}$

$16m^{2}9dm^{2}= 16m^{2}+\frac{9}{100}m^{2}= 16\frac{9}{100}m^{2}$

  • $26dm^{2}$

$26dm^{2}= \frac{26}{100}m^{2}$

b) Viết các số sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông:

  • $4dm^{2}65cm^{2}$

$4dm^{2}65cm^{2}= 4dm^{2}+\frac{65}{100}cm^{2}= 4\frac{65}{100}cm^{2}$

  • $95cm^{2}$

$95cm^{2}= \frac{95}{100}cm^{2}$

  • $102dm^{2}8cm^{2}$

$102dm^{2}8cm^{2}= 102dm^{2}+\frac{8}{100}cm^{2}= 102\frac{8}{100}cm^{2}$

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận