LUYỆN TẬP
Bài 1(sgk tr.102) Viết số và đọc số (theo mẫu).
Số gồm | Viết số | Đọc số |
3 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm và 7 đơn vị | 35 107 | Ba mươi lăm nghìn một trăm linh bảy |
2 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 6 trăm, 3 chục và 8 đơn vị | ? | ? |
7 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 4 trăm và 5 chục | ? | ? |
5 triệu, 8 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 9 trăm | ? | ? |
Lời giải:
Số gồm | Viết số | Đọc số |
3 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm và 7 đơn vị | 35 107 | Ba mươi lăm nghìn một trăm linh bảy |
2 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 6 trăm, 3 chục và 8 đơn vị | 240 638 | hai trăm bốn mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám |
7 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 4 trăm và 5 chục | 7 906 450 | bảy triệu chín trăm linh sáu nghìn bốn trăm năm mươi |
5 triệu, 8 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 9 trăm | 5 830 900 | năm triệu tám trăm ba mươi nghìn chín trăm |
Bài 2(sgk tr.102) a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 6 945 = 6 000 + 900 + 40 + 5
- 9 834
- 35 612
- 653 940
- 7 308 054
b) Số?
40 000 + 5 000 + 80 + ? = 45 086
700 000 + 90 000 + ? + 300 + 20 = 794 320
5 000 000 + 600 000 + 2 000 + ? + 4 = 5 602 904
Lời giải:
a) Viết số:
- 9 834 = 9 000 + 800 + 30 + 4
- 35 612 = 30 000 + 5 000 + 600 + 10 + 2
- 653 940 = 600 000 + 50 000 + 3 000 + 900 + 40
- 7 308 054 = 7 000 000 + 300 000 + 8 000 + 50 + 4
b) 40 000 + 5 000 + 80 + 6 = 45 086
700 000 + 90 000 + 4 000 + 300 + 20 = 794 320
5 000 000 + 600 000 + 2 000 + 900 + 4 = 5 602 904
Bài 3(sgk tr.102) Trong dãy số tự nhiên:
a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
b) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
c) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
Lời giải:
a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
b) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
c) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
Bài 4(sgk tr.103) Số?
Số | 5 609 | 46 094 | 903 460 | 6 791 400 |
Giá trị của chữ số 6 | 600 | ? | ? | ? |
Giá trị của chữ số 9 | 9 | ? | ? | ? |
Lời giải:
Số | 5 609 | 46 094 | 903 460 | 6 791 400 |
Giá trị của chữ số 6 | 600 | 6 000 | 60 | 6 000 000 |
Giá trị của chữ số 9 | 9 | 90 | 900 000 | 90 000 |
Bài 5(sgk tr.103) Tìm số thích hợp với dấu "?" để được:
a) Bốn số tự nhiên liên tiếp: 999, ?, 1 001, ?
b) Bốn số lẻ liên tiếp: 2 987, 2 989, ?, ?
c) Bốn số chẵn liên tiếp: 74 500, ?, 74 504, ?
Lời giải:
a) Bốn số tự nhiên liên tiếp: 999, 1 000, 1 001, 1 002
b) Bốn số lẻ liên tiếp: 2 987, 2 989, 2 991, 2 993
c) Bốn số chẵn liên tiếp: 74 500, 74 502, 74 504, 74 506
LUYỆN TẬP
Bài 1(sgk tr.103) Đúng, Sai?
a) Số tự nhiên bé nhất là 0. ?
b) Số liền sau của số 1 000 000 và 1 000 001. ?
c) Số tự nhiên lớn nhất là 9 999 999. ?
d) Trong dãy số tự nhiên không có số lớn nhất. ?
Lời giải:
a) Số tự nhiên bé nhất là 0. Đ
b) Số liền sau của số 1 000 000 và 1 000 001. Đ
c) Số tự nhiên lớn nhất là 9 999 999. S
d) Trong dãy số tự nhiên không có số lớn nhất. Đ
Bài 2(sgk tr.103) Chọn câu trả lời đúng.
a) Con voi nào dưới đây nặng nhất?
A. 2 995 kg
B. 4 850 kg
C. 4 920 kg
D. 3 527 kg
b) Xe đạp nào dưới đây có giá tiền thấp nhất?
A. 5 350 000 đồng
B. 4 900 000 đồng
C. 5 700 000 đồng
D. 4 550 000 đồng
Lời giải:
a) Đáp án C
b) Đáp án D
Bài 3(sgk tr.104) Số?
Cho biết số dân của Việt Nam ở thời điểm 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2019 là 96 208 984 người (theo Tổng cục thống kê).
a) Làm tròn đến hàng nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng ? người.
b) Làm tròn đến hàng chục nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng ? người.
c) Làm tròn đến hàng trăm nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng ? người.
Lời giải:
a) Làm tròn đến hàng nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng 96 209 000 người.
b) Làm tròn đến hàng chục nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng 96 210 000 người.
c) Làm tròn đến hàng trăm nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng 96 200 000 người.
Bài 4(sgk tr.104) Cho biết số học sinh của bốn trường tiểu học: Nguyễn Trãi, Quang Trung, Nguyễn Du, Lê Lợi là 2 065, 1 892, 2 131, 1 868. Trong đó, Trường Tiểu học Nguyễn Trãi có nhiều học sinh nhất, Trường Tiểu học Quang Trung có nhiều học sinh hơn Trường Tiểu học Nguyễn Du và số học sinh của Trường Tiểu học Lê Lợi là số lẻ.
a) Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh?
b) Viết số học sinh của bốn trường tiểu học đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
Lời giải:
a) Số học sinh của các trường tiểu học là:
- Trường Tiểu học Nguyễn Trãi: 2 131 học sinh
- Trường Tiểu học Lê Lợi: 2 065 học sinh
- Trường Tiểu học Quang Trung: 1 892 học sinh
- Trường Tiểu học Nguyễn Du: 1 868 học sinh
b) Số học sinh của bốn trường tiểu học theo thứ tự từ bé đến lớn là:
- Trường Tiểu học Nguyễn Du: 1 868 học sinh
- Trường Tiểu học Quang Trung: 1 892 học sinh
- Trường Tiểu học Lê Lợi: 2 065 học sinh
- Trường Tiểu học Nguyễn Trãi: 2 131 học sinh
Bài 5(sgk tr.104) Số?
Từ bốn thẻ số 0, 1, 2, 3, có thể lập được số chẵn bé nhất có bốn chữ số là?
Lời giải:
Số chẵn bé nhất có bốn chữ số là: 1032
Bình luận