Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN

1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

2. PHÉP NHÂN

3. PHÉP CHIA

CHƯƠNG 4: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

1. PHÂN SỐ

2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

3. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ

1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ

2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 6: ÔN TẬP

Giải toán 4: Bài tập 5 trang 18

Bài tập 5: Trang 18 - SGK Toán 4:

Trong lược đồ dưới đây có ghi số dân của một số tỉnh, thành phố năm 2003, đọc số dân của các tỉnh, thành phố đó:

Giải câu 5 Luyện tập Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)

Cách làm cho bạn:

Số dân của một số tỉnh, thành phố năm 2003:

Hà Giang: 648 100 (người): Sáu trăm bốn mươi tám nghìn một trăm người.

Hà Nội: 3 007 000 (người): Ba triệu không trăm linh bảy nghìn người.

Quảng Bình: 818 300 (người): Tám trăm mười tám nghìn ba trăm người.

Gia Lai: 1 075 200 (người): Một triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm người.

Ninh Thuận: 546 100 (người): Năm trăm bốn mươi sáu nghìn một trăm người.

TP. Hồ Chí Minh: 5 554 800 (người): Năm triệu năm trăm năm mươi tư nghìn tám trăm người.

Cà Mau: 1 181 200 (người): Một triệu một trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm người.

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận