Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN

1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

2. PHÉP NHÂN

3. PHÉP CHIA

CHƯƠNG 4: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

1. PHÂN SỐ

2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

3. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ

1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ

2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 6: ÔN TẬP

Giải toán 4: Bài tập 4 trang 4 - Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)

Câu 4. Trang 4 - SGK Toán 4

a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

             65 371;         75 631;      56 731;    67 351

b) Viêt các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 

           82 697;   62 978;    92 678;    79 862.

Cách làm cho bạn:

a) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:

56 731;  65 371;  67 351; 75 631.

b) Các số thứ tự từ lớn đến bé là:

92 678; 82 697; 79 862; 62 978.

Mẹo nhỏ khi làm bài tập này:

Bài tập này mục đích là so sánh 1 số với các số còn lại của dãy.a

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận