Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN

1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

2. PHÉP NHÂN

3. PHÉP CHIA

CHƯƠNG 4: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

1. PHÂN SỐ

2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

3. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ

1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ

2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 6: ÔN TẬP

Giải toán 4: Bài tập 4 trang 15

Bài tập 4: Trang 15 - sgk toán 4:

Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004.

  Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông
Số trường 14 316 9 873 2 140
Số học sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207
Số giáo viên 362 627 280 943 98 714

Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu câu hỏi sau:

Trong năm học 2003 - 2004:

a, Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?

b, Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?

c, Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?

Cách làm cho bạn:

a, Số trường trung học cơ sở là: chín nghìn tám trăm bảy mươi ba trường (9 873)

b, Số học sinh tiểu học là: Tám triệu ba trăm năm mươi nghìn một trăm chín mươi mốt học sinh (8 350 191).

c, Số giáo viên trung học phổ thông là: Chín mươi tám nghìn bảy trăm mười bốn giáo viên (98 714).

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận