Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN

1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

2. PHÉP NHÂN

3. PHÉP CHIA

CHƯƠNG 4: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

1. PHÂN SỐ

2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

3. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ

1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ

2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 6: ÔN TẬP

Giải toán 4: Bài tập 3 trang 19

Bài tập 3: Trang 19 - SGK Toán 4:

Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp:

a) 4; 5;...

b) ....; 87; 88

c) 896; ...898.

d) 9; 10;.....

e) 99; 100;....

g) 9998; 9999;....

Cách làm cho bạn:

a) Số cần điền vào chỗ trống là số liền sau của số 5. 

Số liền sau của số 5 là số 6;

Ta được dãy số là: 4; 5; 6.

b) Số cần điền vào chỗ trống là số liền trước của số 87. 

Số liền trước của số 87 là số 86;

Ta được dãy số là: 86; 87; 88.

c) Số cần điền vào chỗ trống là số liền sau của số 896. 

Số liền sau của số 896 là số 897;

Ta được dãy số là: 896; 897; 898.

d) Số cần điền vào chỗ trống là số liền sau của số 9 999. 

Số liền sau của số 9 999 là số 10 000;

Ta được dãy số là: 9 998; 9 999; 10 000.

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận