Cách làm cho bạn:
- 32 $dm^{2}$ : Ba mươi hai đề xi mét vuông
- 911 $dm^{2}$ : Chín trăm mười một đề xi mét vuông
- 1952 $dm^{2}$ : Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề xi mét vuông
- 492 000 $dm^{2}$ : Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề xi mét vuông
CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNGCHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ2. PHÉP NHÂN3. PHÉP CHIACHƯƠNG 3: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH1. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 32. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH | CHƯƠNG 4: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI1. PHÂN SỐ2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ3. GIỚI THIỆU HÌNH THOICHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNGCHƯƠNG 6: ÔN TẬP |
Bài tập 1: Trang 63 - sgk Toán lớp 4
Đọc:
32 dm2; 911 dm2; 1952dm2; 492 000dm2
Bình luận