Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG

CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN

1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

2. PHÉP NHÂN

3. PHÉP CHIA

CHƯƠNG 4: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

1. PHÂN SỐ

2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

3. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

CHƯƠNG 5: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ

1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ

2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 6: ÔN TẬP

Giải toán 4: Bài tập 1 trang 36

Bài tập 1: Trang 36 - SGK Toán 4:

Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính..). Hãy khoanh vào chữ cái trả lời đúng.

a) Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:

A. 505 050                        B. 5 050 050                C. 5 005 050                      D. 50 050 050

b) Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:

A. 80 000                   B. 8000                C. 800                  D. 8

c) Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 752; 684 725 là:

A. 684 257             B. 684 275                C. 684 752                 D. 684 725

d) 4 tấn 85kg = ..... kg

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 485                B. 4850             C. 4085                  D. 4058

e) 2 phút 10 giây = .... giây

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 30                  B. 210                     C. 130                      D. 70

Cách làm cho bạn:

Trước khi làm bài tập này, các con ôn lại các kiến thức lí thuyết đã học nhé!

a) Khoanh vào đáp án D.

b) Khoanh vào đáp án B.

c) Khoanh vào đáp án C.

Giải thích: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 684 257 < 684 275 < 684 725 < 684 752.

d) Khoanh vào đáp án C.

Giải thích: Vì 4 tấn 85 kg = (4000 + 85) kg = 4085 kg.

e) Khoanh vào đáp án C.

Giải thích: Vì 2 phút 10 giây = (2 x 60 + 10) giây = 130 giây.

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận