THỰC HÀNH
Bài tập 1 (sgk tr.7):
a) Viết và đọc các số tròn nghìn trong bảng dưới đây.
b) Viết và đọc các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.
Lời giải:
a) Ta có:
b) Ta có:
Viết | 1 000 | 2 000 | 3 000 | 4 000 | 5 000 | 6 000 | 7 000 | 8 000 | 9 000 | 10 000 |
Đọc | một nghìn | hai nghìn | ba nghìn | bốn nghìn | năm nghìn | sáu nghìn | bảy nghìn | tám nghìn | chín nghìn | mười nghìn |
Bài tập 2 (sgk tr.8): Có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
Lời giải:
a) Ta có:
Hàng | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
2 | 5 | 6 | 1 |
b) Ta có:
Hàng | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
3 | 4 | 4 | 8 |
Bài tập 3 (sgk tr.8): Lấy các thẻ phù hợp với mỗi bảng sau.
Lời giải:
a) Các thẻ:
b) Các thẻ:
LUYỆN TẬP
Bài tập 1 (sgk tr.9): Đếm các thẻ số và cho biết có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị.
Lời giải:
Đếm: 1 nghìn 4 trăm 6 chục 3 đơn vị
Bài tập 2 (sgk tr.9): Nói theo mẫu:
a) 6 825 b) 2 834 c) 901
Lời giải:
a) 6 825 gồm 6 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 4 đơn vị.
b) 2 834 gồm 2 nghìn, 8 trăm, 3 chục và 4 đơn vị.
c) 901 gồm 9 trăm và 1 đơn vị.
Bài tập 3 (sgk tr.9): Hình ảnh nào có số khối lập phương phù hợp với mỗi bảng?
Lời giải:
- A – III
- B – IV
- C – II
- D - I
Bình luận