Danh mục bài soạn

Pages

Giải tiếng Anh 7: Progress review 2

Chuyên mục: Tiếng anh 7 Friend plus

Giải Progress review 2. Sách tiếng anh Friends Plus 7. Phần dưới sẽ hướng dẫn giải bài tập và trả lời các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.

VOCABULARY People and places

EX1: Choose the best option. (Chọn phương án đúng nhất)

Answer:

1 - b                  3 - d               5 - a

2 - a                  4 - b               6 - b

READING Museum exhibits 

EX2: Complete the sentences with the words. (Hoàn thành câu với các từ trong khung)

 Progress review 2

 Answer:

1 - collection                           3 - exhibit

2 - exhibition                          4 - building

 

Giải đáp câu hỏi và bài tập

LANGUAGE FOCUS was, were; there was, there were

EX3: Write sentences using the affirmative, negative or question form of was or were. (Viết các câu sử dụng dạng khẳng định, phủ định hoặc câu hỏi của was hoặc were)

 

Common verbs

EX4: Listen to Lily and Ann talking about a travel programme. Match 1-6 with a-f. (Nghe Lily và Ann nói chuyện về chương trình du lịch. Nối 1-6 với a-f)

 

LANGUAGE FOCUS Past simple: affirmative, negative and questions; regular and irregular verbs

EX5: Complete the sentences using the affirmative, negative or question form of the past simple. (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định, phủ định hoặc câu hỏi của thì quá khứ đơn)

SPEAKING Your weekend

EX6: Choose the correct words. (Chọn các từ đúng)

 

WRITING A special event

EX7: Complete the text with the words. There are two extra words. (Hoàn thành văn bản với các từ trong khung. Có 2 từ thừa)

[Friends plus] Giải tiếng Anh 7: Progress review 2

 

VOCABULARY Actions and movement

EX8: Complete the words. (Hoàn thành các từ)

 

READING A moment in time

EX9: Fill in the blank with one word in the box. (Điền vào chỗ trống một từ trong ngoặc)

 

LANGUAGE FOCUS  Past continuous: afirmative and negative

EX10: Write sentences using the affirmative or negative form of the past continuous. (Viết câu sử dụng dạng khẳng định và phủ định thì quá khứ tiếp diễn)

 

VOCABULARY AND LISTENING Adjectives and adverbs

EX11: Listen to the photography teacher speaking to the students. Complete the sentences with adjectives or adverbs. (Nghe giáo viên nhiếp ảnh nói với học sinh. Hoàn thành các câu với tính từ hoặc trạng từ)

 

LANGUAGE FOCUS Past continuous: questions; Past simple and past continuous

EX12: Write past continuous questions. (Viết các câu hỏi với thì quá khứ tiếp diễn)

 

EX13: Complete the sentences using the past continuous or past simple form of the verbs. (Hoàn thành các câu sử dụng thì quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ đơn của động từ.)

 

SPEAKING Expressing interest

EX14: Complete the dialogue then practise with your partner. (Hoàn thành đoạn hội thoại, sau đó thực hành với bạn của em)

[Friends plus] Giải tiếng Anh 7: Progress review 2

 

WRITING The story of a rescue

EX15: Put the paragraphs in the suitable order. (Đặt các đoạn theo thứ tự phù hợp)

[Friends plus] Giải tiếng Anh 7: Progress review 2

 

Từ khóa tìm kiếm google:

Giải tiếng Anh 7 Friends Plus, soạn Anh 7 mới friends plus, giải tiếng anh 7 friends plus Progress review 2
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Giải tiếng Anh 7: Progress review 2 . Bài học nằm trong chuyên mục: Tiếng anh 7 Friend plus. Phần trình bày do Quynh Anh 09 tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận