Danh mục bài soạn

Giải tiếng anh 7 global success unit 3 Community service (A closer look 2)

Hướng dẫn học môn tiếng anh 7 bộ sách global success. Dưới đây là lời giải chi tiết unit 3 Community service (A closer look 2). Từng bài tập được giải chi tiết, rõ ràng, dễ hiểu. Hi vọng, hocthoi.net sẽ hỗ trợ các em trong quá trình học tập, giúp các em ngày càng tiến bộ hơn.

Ex 1. Circle the correct and answer A, B, or C to complete each sentence. (Khoanh vào đáp án đúng A, B hoặc C để hoàn thành câu)

1. Green School ____ an orphanage last spring.

  • A. grow                 
  • B. grew               
  • C. growing

2. Children ____ plastic bottles for recycling a month ago.

  • A. collected         
  • B. collect             
  • C. collecting

3. We ___ English to children in a primary school last summer.

  • A. teaching           
  • B. taught             
  • C. teach

4. Our school club ___ gloves for old people in nursing homes last winter.

  • A. made                 
  • B. making           
  • C. make 

5. We ____ bottles to help the environment last month.

  • A. reusing
  • B. reuse
  • C. reused

Đáp án: 1-B 2-B 3-B 4-A 5-C 

Ex 2. Complete the sentences with the past simple form of the given verbs (Hoàn thành câu với dạng quá khứ đơn của động từ đã cho.)

1. Care for Animals (take) ___ care of thousands of homeless dogs and cats last year.

2. Many teenagers (join) ___ Lending Hand in 2015.

3. We (help) ___ the elderly in a village last summer.

4. Last year, we (send) ___textbooks to help children in a rural village.

5. Tom (volunteer) ____to teach English in our village last winter.

Đáp án:

1. Care for Animals took care of thousands of homeless dogs and cats last year. (Vào năm ngoái Care for Animals đã chăm sóc hàng nghìn con chó và mèo vô chủ)

2. Many teenagers joined Lending Hand in 2015. (Nhiều thanh thiếu niên đã tham gia Lending Hand năm 2015.)

3. We helped the elderly in a village last summer. (Chúng tôi đã giúp những người già ở một ngôi làng vào mùa hè năm ngoái)

4. Last year, we sent textbooks to help children in a rural village. (Năm ngoái, chúng tôi đã gửi sách giáo khoa để giúp đỡ trẻ em ở một ngôi làng nông thôn)

5. Tom volunteered to teach English in our village last winter. (Tom đã dạy tiếng Anh tình nguyện ở làng của chúng tôi vào mùa đông năm ngoái.)

 

Giải đáp câu hỏi và bài tập

Ex 3. Use the correct form of the verbs from the box to complete the passage (Sử dụng dạng đúng của các động từ trong hộp để hoàn thành đoạn văn)

donate (quyên góp)          collect (thu thập)           have           sell (bán)         go

Ex 4. Write full sentences about the activities the students did to help their community last year (Viết các câu đầy đủ về các hoạt động mà học sinh đã làm để giúp đỡ cộng đồng trong năm ngoái)

1. Mi: singing and dancing for the elderly at a nursing home

2. Mark and his friends: collecting books and setting up a community library

3. Lan and Mai: growing and donating vegetables to a primary school

4. Minh and his friends: giving food to young patients in a hospital

5. Tom: making and sending postcards to the elderly at Christmas 

 

Từ khóa tìm kiếm google:

Giải tiếng anh 7 sách mới, giải tiếng anh 7 global success, giải sách global success, giải unit 3 tiếng anh 7 global success, giải unit 3 community service a closer look 2
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Giải tiếng anh 7 global success unit 3 Community service (A closer look 2) . Bài học nằm trong chuyên mục: Tiếng anh 7 Global success. Phần trình bày do Hải Yến tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận