Danh mục bài soạn

Giải SBT CTST Toán 7 bài 3 Lũy thừa của một số hữu tỉ

Hướng dẫn giải: Giải SBT bài 3 Lũy thừa của một số hữu tỉ trang 13 SBT toán 7. Đây là vở bài tập nằm trong bộ sách "Chân trời sáng tạo" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

Bài tập 1.  Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1.

 9;$\frac{1}{8};\frac{−1}{27};\frac{81}{16};\frac{8}{125}$;0.0625

Hướng dẫn trả lời: 

9=$3^{2};\frac{1}{8}=(\frac{1}{2})^{3};\frac{−1}{27}=(\frac{−1}{3})^{3};\frac{81}{16}=(\frac{3}{2})^{4};\frac{8}{125}=(\frac{2}{5})^{3}$;0.0625= $(0.5)^{4}$

Giải đáp câu hỏi và bài tập

Bài tập 2. Tính:

a) $(\frac{−1}{3})^{4};(\frac{−2}{3})^{3};(2\frac{1}{2})^{3};(−0.2)^{3};(−125.9)^{0};(0.3)^{4}$

b) $(\frac{−1}{2})^{2};(\frac{−1}{2})^{3};(\frac{−1}{2})^{4};(\frac{−1}{2})^{5}$

Bài tập 3. Tính:

a) $(−\frac{2}{3})^{3}.(−\frac{2}{3})^{2}$

b) $(0,15)^{7}:(0,15)^{5}$

c) $(\frac{3}{5})^{15}:(\frac{27}{125})^{5}$

d) $(\frac{1}{7})^{4}.\frac{1}{7}.49^{3}$

Bài tập 4. Tìm x, biết:

a) x:$(\frac{−1}{3})^{3}=\frac{−1}{3}$

b) x.$(\frac{−3}{7})^{5}=(\frac{−3}{7})^{7}$

c) $(\frac{−2}{3})^{12}:x=(\frac{−2}{3})^{9}$

d) $(x+\frac{1}{3})^{2}=\frac{1}{25}$

Bài tập 5.Tính:

a)$[(\frac{2}{5})^{6}.(\frac{2}{5})^{5}]:(\frac{2}{5})^{9}$

b) $[(\frac{3}{7})^{8}:(\frac{3}{7})^{7}].(\frac{3}{7})$

c)$[(\frac{2}{5})^{9}.(\frac{2}{5})^{4}]:[(\frac{2}{5})^{7}.(\frac{2}{5})^{3}]$

Bài tập 6. Tính:

a) $(\frac{2}{5}−\frac{1}{3})^{2}$

b) $(1\frac{1}{2}−1,25)^{3}$

c) $(\frac{1}{2}+\frac{1}{3})^{2}:(1\frac{1}{2})^{2}$

d) 2:$(\frac{1}{2}−\frac{2}{3})^{3}$

Bài tập 7. Tính giá trị biểu thức:

a) $\frac{9^{3}.2^{10}}{16^{2}.81^{2}}$

b) $\frac{(−3)^{7}.(−3)^{8}}{7.9^{7}}$

c) $4\frac{(0,3)^{6}.(0,04)^{3}}{(0,09)^{4}.(0,2)^{4}}$

d) $\frac{2^{3}+2^{4}+2^{5}+2^{6}}{15^{2}}$

 

Bài tập 8. Khối lượng một số hành tinh trong Hệ Mặt Trời:

Sao Thổ 5,6846 . $10^{26}$ kg, Sao Mộc 1,8986 . $10^{27}$ kg, Sao thiên Vương 8,6810 . $10^{25}$ kg, Sao Hải Vương 10,243 . $10^{25}$ kg, Trái Đất 5,9736 . $10^{24}$kg.

a) Sắp xếp khối lượng các hành tinh

Bài tập 8. Khối lượng một số hành tinh trong Hệ Mặt Trời:

Sao Thổ 5,6846 . $10^{26}$ kg, Sao Mộc 1,8986 . $10^{27}$ kg, Sao thiên Vương 8,6810 . $10^{25}$ kg, Sao Hải Vương 10,243 . $10^{25}$ kg, Trái Đất 5,9736 . $10^{24}$kg.

a) Sắp xếp khối lượng các hành tinh trên theo thứ tự từ nhẹ đến nặng.

b) Trong các hành tinh trên, hành tinh nào nhẹ nhất, hành tinh nào nặng nhất?

Từ khóa tìm kiếm google:

Giải SBT CTST Toán 7 bài 3 Lũy thừa của một số hữu tỉ, Giải SBT toán 7 tập 1 chân trời sáng tạo
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Giải SBT CTST Toán 7 bài 3 Lũy thừa của một số hữu tỉ . Bài học nằm trong chuyên mục: Giải SBT toán 7 tập 1 chân trời sáng tạo. Phần trình bày do Thư CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận