Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI

CHƯƠNG 2: NITO - PHOTPHO

CHƯƠNG 3: CACBON - SILIC

CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ

CHƯƠNG 5: HIDROCACBON NO

CHƯƠNG 6: HIDROCACBON KHÔNG NO

CHƯƠNG 7: HIDROCACBON THƠM, NGUỒN HIDROCACBON THIÊN NHIÊN. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON

CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN - ANCOL - PHENOL

CHƯƠNG 9: ANDEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC

Giải Hóa học 11 : Bài tập 4 trang 58

Câu 4.(Trang 58 /SGK)

Để sản xuất một lượng phân bón amophot đã dùng hết 6,000.103 mol H3PO4.

a) Tính thể tích khí ammoniac (đktc) cần dùng, biết rằng loại amophot này có tỉ lệ về số mol nNH4H2PO4: n(NH4)2 HPO4 = 1 : 1.

b) Tính khối lượng amophot thu được.

Cách làm cho bạn:

Phương trình phản ứng:

   H3PO4 + NH3 → NH4H2PO4   (1)

   H3PO4 + 2NH3 → (NH4)2HPO(2)

Phương trình phản ứng tổng hợp:

 2H3PO4 + 3NH3      →   NH4H2PO4 + (NH4)2HPO4   (3)

P/ư   6000        9000              3000          3000

a. Từ phương trình (3) ta có:

Tổng số mol NH3 cần dùng = 1,5 số mol H3PO4 = 1,5.6.103 = 9000 (mol)

=> VNH3 (đktc) = 9000.22,4 = 201600 (lít)

b. Từ phương trình (3) ta có:

   nNH4H2PO4 = n(NH4)2HPO4 = 0,5.nH3PO4 = 0,5.6.103 = 3000 (mol)

Khối lượng amophot thu được:

   mNH4H2PO4 + m(NH4)2HPO4 = 3000.(115+132) = 741000(g) =741(kg)

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận