Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI

CHƯƠNG 2: NITO - PHOTPHO

CHƯƠNG 3: CACBON - SILIC

CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ

CHƯƠNG 5: HIDROCACBON NO

CHƯƠNG 6: HIDROCACBON KHÔNG NO

CHƯƠNG 7: HIDROCACBON THƠM, NGUỒN HIDROCACBON THIÊN NHIÊN. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON

CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN - ANCOL - PHENOL

CHƯƠNG 9: ANDEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC

Giải Hóa học 11 : Bài tập 4 trang 22

Câu 4. (Trang 22/SGK) 

Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau :

a) Na2CO3 + Ca(NO3)2

b) FeSO4 + NaOH (loãng)

c) NaHCO3 + HCI

d) NaHCO3+ NaOH

e) K2CO3+ NaCI

g) Pb(OH)2 (r) + HNO3

h) Pb(OH)2 (r) + NaOH

i) CuSO4 + Na2S

Cách làm cho bạn:

Phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch

a) Na2CO3 + Ca(NO3)2 → CaCO3 + 2NaNO3

Ion rút gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3 ↓

b) FeSO4 + 2NaOH (loãng) → Fe(OH)2 + Na2SO4

Ion rút gọn: Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2

c) NaHCO3 + HCI → NaCl + CO2 + H2O

Ion rút gọn: HCO3- + H+ → CO2 ↑ + H2O

d) NaHCO3+ NaOH → Na2CO3 + H2O

Ion rút gọn: HCO3- + OH-  → H2O   + CO32-

e) K2CO3+ NaCI : không xảy ra phản ứng

g) Pb(OH)2 (r) + 2HNO3 → Pb(NO3)2 + 2H2O

Ion rút gọn: Pb(OH)2(r) + 2H+  → Pb2+ +  2H2O

h) Pb(OH)2 (r) + NaOH → Na2PbO2 + 2H2O

Ion rút gọn: H2PbO2(r) + 2OH- → PbO22- +     2H2O

i) CuSO4 + Na2S → CuS↓ + Na2SO4

Ion rút gọn: Cu2+ + S2- → CuS↓.

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận