Danh mục bài soạn

CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI

CHƯƠNG 2: NITO - PHOTPHO

CHƯƠNG 3: CACBON - SILIC

CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ

CHƯƠNG 5: HIDROCACBON NO

CHƯƠNG 6: HIDROCACBON KHÔNG NO

CHƯƠNG 7: HIDROCACBON THƠM, NGUỒN HIDROCACBON THIÊN NHIÊN. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON

CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN - ANCOL - PHENOL

CHƯƠNG 9: ANDEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC

Giải Hóa học 11 : Bài tập 3 trang 61

Bài 3.(Trang 61 SGK) 

a) Lập các phương trình hóa học sau đây:

NH3 + Cl2 (dư) → N2 + ..

NH3(dư) + Cl2 → NH4Cl + ….

NH3 + CH3COOH → …

(NH4)3PO4 →(to)  H3PO4 + …

Zn(NO3)2 →(to)  …

b) Lập các phương trình hóa học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn của phản ứng giữa các chất sau đây trong dung dịch:

   (1) K3PO4 và Ba(NO3)2

   (2) Na3PO4 và CaCl2

   (3) Ca(H2PO4)2 và Ca(OH)2 với tỉ lệ mol 1:1

   (4) (NH4)3PO4 + Ba(OH)2

Cách làm cho bạn:

a) 2NH3 + 3Cl2 (dư) → N2 + 6HCl

8NH3(dư) + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2

NH3 + CH3COOH → CH3COONH4

(NH4)3PO4 →(to)  H3PO4 + 3NH3

 2Zn(NO3)2 →(to) 2ZnO + 4NO2 + O2

b)(1) 2K3PO4 + 3Ba(NO3)2 → Ba3(PO4)2 + 6KNO3

           2PO43- + 3Ba2+ → Ba3(PO4)2

   (2) 2Na3PO4 + 3CaCl2 → Ca3(PO4)2 + 6NaCl

             2PO43- + Ca2+ → Ca3(PO4)2

   (3) Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2CaHPO4 + 2H2O

               H2PO4- + OH- → HPO42- + H2O

   (4) (NH4)3PO4 + Ba(OH)2 → Ba3(PO4)2 + 6NH3 + 6H2O

6NH4+ + 2PO43- + 3Ba2+ + 6OH- → Ba3(PO4)2 + 6NH3 + 6H2O

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận